Toán 8 Kết nối tri thức Bài tập cuối chương 2
Haylamdo biên soạn và sưu tầm giải bài tập Toán lớp 8 Bài tập cuối chương 2 sách Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán 8 Bài tập cuối chương 2.
Giải Toán 8 Kết nối tri thức Bài tập cuối chương 2
A. Trắc nghiệm
Giải Toán 8 trang 47
B. Tự luận
Chương trình Toán 8 - Kết nối tri thức
Hiển thị nội dung
Câu 1:
Đa thức x2 – 9x + 8 được phân tích thành tích của hai đa thức
A. x – 1 và x + 8;
B. x – 1 và x – 8;
C. x – 2 và x – 4;
D. x – 2 và x + 4.
Xem lời giải »
Câu 2:
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. (A – B)(A + B) = A2 + 2AB + B2 ;
B. (A + B)(A – B) = A2 – 2AB + B2 ;
C. (A + B)(A – B) = A2 + B2 ;
D. (A + B)(A – B) = A2 – B2 .
Xem lời giải »
Câu 3:
Biểu thức 25x2 + 20xy + 4y2 viết dưới dạng bình phương của một tổng là:
A. 5 x + − 2 y 2 ;
B. 2 x + − 5 y 2 ;
C. (2x + 5y)2 ;
D. (5x + 2y)2 .
Xem lời giải »
Câu 4:
Rút gọn biểu thức A = (2x + 1)3 – 6x(2x + 1) ta được:
A. x3 + 8;
B. x3 + 1;
C. 8x3 + 1;
D. 8x3 – 1.
Xem lời giải »
Câu 5:
Tính nhanh giá trị của các biểu thức:
a) x2 – 4x + 4 tại x = 102;
Xem lời giải »
Câu 6:
Tính nhanh giá trị của các biểu thức:
b) x3 + 3x2 + 3x + 1 tại x = 999.
Xem lời giải »
Câu 7:
Rút gọn các biểu thức:
a) (2x – 5y)(2x + 5y) + (2x + 5y)2 ;
Xem lời giải »
Câu 8:
b) (x + 2y)(x2 – 2xy + 4y2 ) + (2x – y)(4x2 + 2xy + y2 ).
Xem lời giải »
Câu 9:
Phân tích các đa thức sau thành thành nhân tử:
a) 6x2 – 24y2 ;
Xem lời giải »
Câu 10:
Phân tích các đa thức sau thành thành nhân tử:
b) 64x3 – 27y3 ;
Xem lời giải »
Câu 11:
Phân tích các đa thức sau thành thành nhân tử:
c) x4 – 2x3 + x2 ;
Xem lời giải »
Câu 12:
Phân tích các đa thức sau thành thành nhân tử:
d) (x – y)3 + 8y3 .
Xem lời giải »
Câu 13:
Sử dụng Hình 2.3, bằng cách tính diện tích hình vuông ABCD theo hai cách, hãy giải thích hằng đẳng thức (a + b)2 = a2 + 2ab + b2
Xem lời giải »