Luyện tập 3 trang 21 Toán 8 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 8
Thực hiện phép nhân:
Giải Toán 8 Bài 4: Phép nhân đa thức - Kết nối tri thức
Luyện tập 3 trang 21 Toán 8 Tập 1: Thực hiện phép nhân:
a) (2x + y)(4x2 – 2xy + y2);
b) (x2y2 – 3)(3 + x2y2).
Lời giải:
a) (2x + y)(4x2 – 2xy + y2)
= 2x . 4x2 – 2x . 2xy + 2x . y2 + y . 4x2 – y . 2xy + y . y2
= 8x3 – 4x2y + 2xy2 + 4x2y – 2xy2 + y3
= 8x3 + (4x2y – 4x2y) + (2xy2 – 2xy2) + y3
= 8x3 + y3.
b) (x2y2 – 3)(3 + x2y2) = x2y2 . 3 + x2y2 . x2y2 – 3 . 3 – 3 . x2y2
= 3x2y2 + x4y4 – 9 – 3x2y2 = x4y4 – 9.
Lời giải bài tập Toán 8 Bài 4: Phép nhân đa thức hay, chi tiết khác:
Luyện tập 1 trang 19 Toán 8 Tập 1: Nhân hai đơn thức: a) 3x2 và 2x3 ....
HĐ2 trang 20 Toán 8 Tập 1: Bằng cách tương tự, hãy làm phép nhân (5x2y) . (3x2y – xy – 4y) ....
Luyện tập 2 trang 20 Toán 8 Tập 1: : Làm tính nhân: a) (xy) . (x2 + xy – y2)....
Vận dụng trang 20 Toán 8 Tập 1: Rút gọn biểu thức: x3(x + y) – x(x3 + y3) ....
Thử thách nhỏ trang 21 Toán 8 Tập 1: Xét biểu thức đại số với hai biến k và m sau ....
Bài 1.24 trang 21 Toán 8 Tập 1: Nhân hai đơn thức: a) 5x2y và 2xy2 ....
Bài 1.25 trang 21 Toán 8 Tập 1: Tìm tích của đơn thức với đa thức: a) (−0,5)xy2 (2xy – x2 + 4y) ....
Bài 1.26 trang 21 Toán 8 Tập 1: Rút gọn biểu thức: x(x2 – y) – x2(x + y) + xy(x – 1). ....
Bài 1.27 trang 21 Toán 8 Tập 1: Làm tính nhân: a) (x2 – xy + 1)(xy + 3) ....