X

Toán 8 Kết nối tri thức

Rút gọn biểu thức A = (2x + 1)^3 – 6x(2x + 1) ta được: A. x^3 + 8; B. x^3 + 1; C. 8x^3 + 1;


Câu hỏi:

Rút gọn biểu thức A = (2x + 1)3 – 6x(2x + 1) ta được:

A. x3 + 8;

B. x3 + 1;

C. 8x3 + 1;

D. 8x3 – 1.

Trả lời:

Đáp án đúng là: C

Ta có A = (2x + 1)3 – 6x(2x + 1)

= (2x)3 + 3 . (2x)2 . 1 + 3 . 2x . 12 + 13 – 12x2 – 6x

= 8x3 + 12x2 + 6x + 1 – 12x2 – 6x = 8x3 + 1.

Xem thêm lời giải bài tập Toán 8 Kết nối tri thức hay, chi tiết:

Câu 1:

Đa thức x2 – 9x + 8 được phân tích thành tích của hai đa thức

A. x – 1 và x + 8;

B. x – 1 và x – 8;

C. x – 2 và x – 4;

D. x – 2 và x + 4.

Xem lời giải »


Câu 2:

Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. (A – B)(A + B) = A2 + 2AB + B2;

B. (A + B)(A – B) = A2 – 2AB + B2;

C. (A + B)(A – B) = A2 + B2;

D. (A + B)(A – B) = A2 – B2.

Xem lời giải »


Câu 3:

Biểu thức 25x2 + 20xy + 4y2 viết dưới dạng bình phương của một tổng là:

A. 5x+2y2;

B. 2x+5y2;

C. (2x + 5y)2;

D. (5x + 2y)2.

Xem lời giải »


Câu 4:

Tính nhanh giá trị của các biểu thức:

a) x2 – 4x + 4 tại x = 102;

Xem lời giải »


Câu 5:

Tính nhanh giá trị của các biểu thức:

b) x3 + 3x2 + 3x + 1 tại x = 999.

Xem lời giải »


Câu 6:

Rút gọn các biểu thức:

a) (2x – 5y)(2x + 5y) + (2x + 5y)2;

Xem lời giải »


Câu 7:

b) (x + 2y)(x2 – 2xy + 4y2) + (2x – y)(4x2 + 2xy + y2).

Xem lời giải »