X

Toán 9 Cánh diều

Giải Toán 9 trang 71 Tập 1 Cánh diều


Với Giải Toán 9 trang 71 Tập 1 trong Bài 4: Một số phép biến đổi căn thức bậc hai của biểu thức đại số Toán lớp 9 Cánh diều hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán 9 trang 71.

Giải Toán 9 trang 71 Tập 1 Cánh diều

Bài 3 trang 71 Toán 9 Tập 1: Áp dụng quy tắc về căn thức bậc hai của một thương, hãy rút gọn biểu thức:

a) 3a29 với a > 3;

b) 75x55x3 với x > 0;

c) 9x22x+1 với x > 1;

d) x24x+4x2+6x+9 với x ≥ 2.

Lời giải:

a) 3a29=3a29 = Bài 3 trang 71 Toán 9 Tập 1 Cánh diều = a-33 (vì 3 – a < 0 khi a > 3).

b) 75x55x3=75x55x3=15x2=15x2 = 15|x| = 15x (vì x > 0).

c) 9x22x+1=9x12=9x12 = Bài 3 trang 71 Toán 9 Tập 1 Cánh diều = 3x-1 (vì x – 1 > 0 khi x > 1).

d) x24x+4x2+6x+9=x22x+32=x22x+32 = Bài 3 trang 71 Toán 9 Tập 1 Cánh diều = x-2x+3 (vì x – 2 ≥ 0 và x + 3 > 0 khi x ≥ 2).

Bài 4 trang 71 Toán 9 Tập 1: Trục căn thức ở mẫu:

a) 923;

b) 2a với a > 0;

c) 732;

d) 5x+3 với x > 0, x ≠ 9;

e) 323+2;

g) 1x3 với x > 0, x ≠ 3.

Lời giải:

a) Ta có: 923=93232=9323=332.

b) Với a > 0, ta có 2a=2aa2=2aa.

c) Ta có:

732=73+2323+2 =73+23222

=73+292=73+27=3+2.

d) Với x > 0, x ≠ 9, ta có:

5x+3=5x3x+3x3

=5x15x232=5x15x9.

e) Ta có:

323+2=3223+232

=3232+23222=522332=5261=526.

g) Với x > 0, x ≠ 3, ta có:

1x3=1x+3x3x+3

=x+3x232=x+3x3.

Bài 5 trang 71 Toán 9 Tập 1: Rút gọn biểu thức: aabba+b2bab với a ≥ 0, b ≥ 0, a ≠ b.

Lời giải:

Với a ≥ 0, b ≥ 0, a ≠ b, ta có:

aabba+b2bab

=aa+baba+bbaba+bab2bab

=a2+aba2b2abb2a2b22bab

=a+abababbab2bab

=a+abab+b2bab=abab=1.

Lời giải bài tập Toán 9 Bài 4: Một số phép biến đổi căn thức bậc hai của biểu thức đại số hay khác:

Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 9 Cánh diều hay, chi tiết khác: