Bài 3 trang 17 Toán 9 Tập 2 Chân trời sáng tạo
Giải các phương trình:
Giải Toán 9 Bài 2: Phương trình bậc hai một ẩn - Chân trời sáng tạo
Bài 3 trang 17 Toán 9 Tập 2: Giải các phương trình:
a) x(x + 8) = 20;
b) x(3x – 4) = 2x2 + 5;
c) (x – 5)2 + 7x = 65;
d) (2x + 3)(2x – 3) = 5(2x + 3).
Lời giải:
a) x(x + 8) = 20
x2 + 8x – 20 = 0
Ta có a = 1; b' = 4; c = –20 nên ∆' = 42 – 1 . (–20) = 36 > 0.
Vậy phương trình có hai nghiệm phân biệt là:
b) x(3x – 4) = 2x2 + 5
3x2 – 4x = 2x2 + 5
x2 – 4x – 5 = 0
Ta có a = 1; b' = –2; c = –5 nên ∆' = (–2)2 – 1 . (–5) = 9 > 0.
Vậy phương trình có hai nghiệm phân biệt là:
c) (x – 5)2 + 7x = 65
x2 – 10x + 25 + 7x = 65
x2 – 3x – 40 = 0
Ta có a = 1; b = –3; c = –40 nên ∆ = (–3)2 – 4 . 1 . (–40) = 169 > 0.
Vậy phương trình có hai nghiệm phân biệt là:
d) (2x + 3)(2x – 3) = 5(2x + 3)
4x2 – 9 = 10x + 15
4x2 – 10x – 24 = 0
2x2 – 5x – 12 = 0
Ta có a = 2; b = –5; c = –12 nên ∆ = (–5)2 – 4 . 2 . (–12) = 121 > 0.
Vậy phương trình có hai nghiệm phân biệt là:
Lời giải bài tập Toán 9 Bài 2: Phương trình bậc hai một ẩn hay, chi tiết khác:
Thực hành 2 trang 12 Toán 9 Tập 2: Giải các phương trình: 3x2 – 27 = 0;....
Khám phá 3 trang 13 Toán 9 Tập 2: Cho phương trình bậc hai x2 – 4x + 3 = 0.....
Thực hành 3 trang 14 Toán 9 Tập 2: Giải các phương trình: a) 7x2 – 3x + 2 = 0;....
Vận dụng trang 14 Toán 9 Tập 2: Trả lời câu hỏi trong Hoạt động khởi động (trang 11).....
Bài 1 trang 17 Toán 9 Tập 2: Giải các phương trình: 5x2 + 7x = 0....