60 bài tập trắc nghiệm Giới hạn của hàm số có đáp án - Toán lớp 11
60 bài tập trắc nghiệm Giới hạn của hàm số có đáp án
Với 60 bài tập trắc nghiệm Giới hạn của hàm số có đáp án Toán lớp 11 tổng hợp 60 bài tập trắc nghiệm có lời giải chi tiết sẽ giúp học sinh ôn tập, biết cách làm dạng bài tập Giới hạn của hàm số từ đó đạt điểm cao trong bài thi môn Toán lớp 11.
Bài 1: bằng số nào sau đây?
A. 1/9 B. 3/5 C. -2/5 D. -2/3
Lời giải:
Đáp án: A
Đáp án là A
Bài 2: bằng:
A. +∞ B. 4 C. 0 D. -∞
Lời giải:
Đáp án: C
Đáp án C
Bài 3: bằng:
A. √5 B. 0 C. 5/2 D. +∞
Lời giải:
Đáp án: B
Đáp án B.
Bài 4: bằng:
A. 5 B. 1 C. 5/3 D. -5/3
Lời giải:
Đáp án: C
Đáp án là C
Bài 5: bằng:
A. 0 B. 2 C. 4 D. 6
Lời giải:
Đáp án: D
Đáp án D
Bài 6: Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của là:
A. Không tồn tại B. 0 C. 1 D. +∞
Lời giải:
Đáp án: A
Đáp án A
Bài 7: bằng:
A. 0 B. 4/9 C. 3/5 D. +∞
Lời giải:
Đáp án: C
Chia cả tử và mẫu của phân thức cho x4 ta có
Đáp án C
Bài 8: bằng:
A. 2/3 B. 1/2 C. -2/3 D. -1/2
Lời giải:
Đáp án: C
Đáp án C
Bài 9: Cho hàm số . Giá trị đúng của là:
A. –∞ B. 0 C. √6 D. +∞
Lời giải:
Đáp án: B
Đáp án B
Bài 10: bằng số nào sau đây?
A. 1/9 B. 3/5 C. -2/5 D. -2/3
Lời giải:
Đáp án: A
Đáp án A
Bài 11: bằng:
A. -2 B. -1 C. 1 D. 2
Lời giải:
Đáp án: B
Đáp án là B
Bài 12: Giới hạn bằng:
A. 0 B. -1 C. 1 D. -∞
Lời giải:
Đáp án: B
Đáp án là B
Bài 13: bằng:
A. -∞ B. 3/5 C. -2/5 D. 0
Lời giải:
Đáp án: D
Đáp án là D
Bài 14: bằng:
A. 5 B. 1 C. 5/3 D. -5/3
Lời giải:
Đáp án: C
Đáp án là C
Bài 15: Giới hạn bằng:
A. +∞ B. -∞ C. 0 D. 1
Lời giải:
Đáp án: C
Đáp án là C
Bài 16: bằng:
A. -∞ B. 3/5 C. -2/5 D. 0
Lời giải:
Đáp án: D
Đáp án là D
Bài 17: bằng:
A. 0 B. -1/6 C. -1/2 D. -∞
Lời giải:
Đáp án: A
Đáp án A
Bài 18: Giới hạn bằng:
Lời giải:
Đáp án: B
Đáp án B
Bài 19: bằng:
Lời giải:
Đáp án: D
Đáp án D
Bài 20: bằng:
A. 0 B. 4/9 C. 3/5 D. +∞
Lời giải:
Đáp án: C
Chia cả tử và mẫu của phân thức cho x4 ta có
Đáp án C
Bài 21: Giới hạn bằng:
A. 0 B. 1 C. +∞ D. không tồn tại
Lời giải:
Đáp án: B
Đáp án B
Bài 22: bằng:
A. -∞ B. 2 C. 4/3 D. -4/3
Lời giải:
Đáp án: D
Đáp án D
Bài 23: bằng:
A. -3 B. -1 C. 0 D. 1
Lời giải:
Đáp án: D
Đáp án D
Bài 24: Giới hạn bằng:
A. 1 B. 0 C. -∞ D. không tồn tại
Lời giải:
Đáp án: A
Đáp án A
Bài 25: Cho hàm số
A. -1 B. 0 C. 1 D. +∞
Lời giải:
Đáp án: D
Vì tử số có giới hạn là 2, mẫu số có giới hạn 0 và 1 - x > 0 với x < 1. Đáp án D
Bài 26: bằng:
A. 2/3 B. 1/2 C. -2/3 D. -1/2
Lời giải:
Đáp án: C
Đáp án C
Bài 27: Cho a là một số thực dương. Tính giới hạn
A. -1/(a2) B. +∞ C. -∞ D. không tồn tại
Lời giải:
Đáp án: C
Đáp án C
Bài 28: bằng:
A. +∞ B. 2/5 C. -7 D. -∞
Lời giải:
Đáp án: C
Đáp án C
Bài 29: bằng:
A. -15 B. -7 C. 3 D. +∞
Lời giải:
Đáp án: B
= 4 - 3.2 - 5 = -7
Đáp án B
Bài 30: Tính giới hạn
A. 2 B. 0 C. 0.5 D. 0.25
Lời giải:
Đáp án: C
Đáp án C
Bài 31: bằng:
A. 2/3 B. 1/2 C. -2/3 D. -1/2
Lời giải:
Đáp án: C
Đáp án C
Bài 32: bằng:
A. -1/2 B. 1/2 C. -∞ D. +∞
Lời giải:
Đáp án: C
Đáp án C
Bài 33: bằng:
A. 3 B. 5 C. 11 D. -5
Lời giải:
Đáp án: A
Đáp án A
Bài 34: bằng:
A. -2/3 B. -1/3 C. 0 D. 1/3
Lời giải:
Đáp án: B
Đáp án B
Bài 35: bằng:
A. 4/5 B. 4/7 C. 2/5 D. 2/7
Lời giải:
Đáp án: A
Ta có:
Đáp án A
Bài 36: bằng:
A. √5 B. 8 C. 5/2 D. +∞
Lời giải:
Đáp án: B
Đáp án B
Bài 37: bằng:
A. 1 B. √5 C. √(2/11) D. +∞
Lời giải:
Đáp án: A
Đáp án A
Bài 38: bằng:
A. +∞ B. 4 C. 0 D. -∞
Lời giải:
Đáp án: C
Đáp án C
Bài 39: Kết luận nào sau đây không đúng?
Lời giải:
Đáp án: D
Đáp án D
Bài 40: bằng:
A. -∞ B. 12/5 C. 4/3 D. +∞
Lời giải:
Đáp án: C
Đáp án C
Bài 41: bằng:
A. +∞ B. 1/3 C. 2/3 D. -2/3
Lời giải:
Đáp án D
Bài 42: bằng:
A. +∞ B. 12/9 C. -4/3 D. -4/7
Lời giải:
Đáp án D
Bài 43: bằng:
A.0 B. -1 C. -1/2 D. -∞
Lời giải:
Đáp án A
Bài 44: bằng:
A. +∞ B. 4 C. 0 D. -∞
Lời giải:
Đáp án C
Bài 45: bằng:
A. -5 B. 1 C. 3 D. 5
Lời giải:
Đáp án D
Bài 46: bằng:
A. +∞ B. 1 C. 0 D. -∞
Lời giải:
Đán án A
Bài 47: Cho hàm số
A. -∞ B. 2 C. 4 D. +∞
Lời giải:
Đáp án B
Bài 48: bằng:
A. 1/4 B. 1/6 C. 1/8 D. -1/8
Lời giải:
Đáp án C
Bài 49: bằng:
A. 4a2 B. 3a3 C. 4a3 D.+∞
Lời giải:
Đáp án C
Bài 50: Cho hàm số
A. -4 B. -2 C. -1 D. 2
Lời giải:
Đáp án C
Bài 51: bằng:
A. 5 B. 1 C. 5/3 D. -5/3
Lời giải:
Đáp án A
Bài 52: bằng:
A. +∞ B. 2 C. -5/3 D. -∞
Lời giải:
Đáp án D
Bài 53: bằng:
A. 5 B. 7 C. 9 D. +∞
Lời giải:
Đáp án C
Bài 54: bằng:
A. +∞ B. 1/8 C. -9/8 D. -∞
Lời giải:
Tử số có giới hạn là -1, mẫu số có giới hạn là 0 và khi x < -2 thì x2 + 2x > 0. Do đó
Đáp án D
Bài 55: bằng:
A. +∞ B. 2 C. 1 D. -∞
Lời giải:
Đáp án A
Bài 56: bằng (khi x tiến ra dương vô cùng):
A. -1/2 B. -∞ C. +∞ D. 2
Lời giải:
Đáp án D
Bài 57: bằng:
A. 0 B. -1/6 C. -1/2 D. -∞
Lời giải:
Đáp án A
Bài 58: bằng:
A. +∞ B. 4 C. 1 D. -∞
Lời giải:
Đáp án C
Bài 59: bằng:
A. +∞ B. 2/5 C. -7 D. -∞
Lời giải:
Đáp án C
Bài 60: bằng:
A. 0 B. 1 C. √(1/2) D. √(1/3)
Lời giải:
Đáp án A