Phương trình bậc hai đối với hàm số lượng giác - Toán lớp 11
Phương trình bậc hai đối với hàm số lượng giác
Với Phương trình bậc hai đối với hàm số lượng giác Toán lớp 11 gồm đầy đủ phương pháp giải, ví dụ minh họa và bài tập trắc nghiệm có lời giải chi tiết sẽ giúp học sinh ôn tập, biết cách làm dạng bài tập Phương trình bậc hai đối với hàm số lượng giác từ đó đạt điểm cao trong bài thi môn Toán lớp 11.
A. Phương pháp giải
+ Phương trình bậc hai đối với hàm số lượng giác là phương trình có dạng :
a.sin2x + b.sinx + c= 0 (với a ≠ 0)
Tương tự các phương trình a.cos2 x+ b. cosx+ c=0; a. tan2 x + b.tanx + c= 0 và
a.cot2x + b.cotx+ c= 0 ( với a ≠ 0) là các phương trình bậc hai đối với hàm số lượng giác.
+ Xét phương trình: a.sin2 x+ b.sinx+ c= 0 (a ≠ 0) ( các phương trình khác làm tương tự).
• Bước 1: Đặt sinx= t ( - 1 ≤ t ≤ 1). Phương trình đã cho có dạng: at2 + bt+ c= 0 (*)
• Bước 2. Giải phương trình(*) – chú ý chỉ lấy những giá trị của t thỏa mãn -1 ≤ t ≤ 1. Từ đó suy ra: sinx= ....
• Bước 3. Áp dụng cách giải phương trình lượng giác cơ bản
⇒ Nghiệm của phương trình đã cho
B. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1. Giải phương trình: sin2x – 2sinx= 0
A . x= k.π
B. x= k2π
C. π/2+kπ
D. Cả A và C đúng
Lời giải
Ta có: sin2 x- 2sinx = 0 (*)
Đặt t= sinx (-1 ≤ t ≤ 1); khi đó (*) trở thành:
t2 -2t= 0
Với t=0 ta có; sinx= 0
⇒ x= k.π
Chọn A.
Ví dụ 2. Giải phương trình : 2sin2x + 3sinx + 1= 0
Lời giải
Ta có; 2sin2 x+ 3sinx +1= 0 (*)
Đặt t= sinx với - 1 ≤ t ≤ 1; khi đó (*) trở thành:
Chọn D.
Ví dụ 3. Giải phương trình 2cos2 x- 1= 0
A.
B.
C. Cả A và B đúng
D. Đáp án khác
Lời giải
Ta có: 2cos2 x – 1= 0 ⇒ cos2x = 1/2
Chọn C.
Ví dụ 4. Giải phương trình : 3cos2x + 3cosx- 6= 0
A.k.π
B.π/2+k.π
C. π/4+k2π
D. π/2+k.2π
Lời giải
Ta có; 3cos2x+ 3cosx- 6= 0 (*).
Đặt cosx= t (-1 ≤ t ≤ 1 ); khi đó phương trình (*) trở thành:
3t2 + 3t- 6=0
Với t= 1 ta có; cosx= 1
⇒ x= k.π
Chọn A.
Ví dụ 5. Giải phương trình tan2 x+ 3tanx – 4= 0
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Ta có: tan2 x+ 3tanx – 4= 0 ( *)
Đặt t= tanx; khi đó phương trình (*) trở thành: t2 +3t – 4=0
Chọn B.
Ví dụ 6. Giải phương trình: tan2 x- √3 tanx=0
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Ta có; tan2x- √3 tanx=0 (*)
Đặt tanx= t; khi đó phương trình (*) trở thành:
t2- √3 t=0
Chọn D.
Ví dụ 7. Giải phương trình : tanx.cot(π/2- x) = 1
A.
B.
C.
D.Đáp án khác
Lời giải
Ta có: tanx.cot (900- x) = 1
⇒ tanx. tanx= 1
Chọn C.
Ví dụ 8. Giải phương trình: 4cot2 x - 8cotx+ 4= 0
A.arccot2+kπ
B. π/4+kπ
C. π/2+kπ
D. arccot 4+ k.π
Lơì giai
Ta có: 4cot2x- 8cotx + 4= 0 (*)
Đặt t= cotx; khi đó phương trình(*) trở thành:
4t2 – 8t + 4= 0
⇒ t= 1 ⇒ cot x= 1
⇒ x= π/4+kπ
Chọn B.
Ví dụ 9. Giải phương trình: tan2 x +10tanx+ 35= 0
A. kπ
B. π/4+kπ
C. π/2+kπ
D. phương trình vô nghiệm
Lời giải
Ta có: tan2x+ 10tanx + 35=0 (*)
Đặt t=tanx; khi đó phương trình trên trở thành:
t2 + 10t + 35= 0
⇒ Phương trình này vô nghiệm
⇒ Phương trình(*) vô nghiệm
⇒ phương trình đã cho vô nghiệm
Chọn C.
C. Bài tập vận dụng
Câu 1: Giải phương trình: 2sin2 x + sinx – 1= 0 .
A.
B.
C.
D.
Lời giải:
Ta có: 2sin2 x+ sinx – 1= 0
Đặt t= sinx (-1 ≤ t ≤ 1) ; khi đó phương trình trên trở thành:
Chọn A.
Câu 2:Giải phương trình √2tan2 x+ √6 tanx=0
A.
B.
C.
D.
Lời giải:
Điều kiện: cosx ≠ 0 hay x ≠ π/2+kπ
Ta có: √2tan2x + √6 tanx=0 (*)
Đặt t= tanx; khi đó phương trình (*) trở thành:
Chọn B.
Câu 3:Giải phương trình: √3.sin2x- √6=0
A.
B.
C.
D. Đáp án khác
Lời giải:
Ta có: √3.sin2 x- √6=0 (*)
Đặt t= sinx (-1 ≤ t ≤ 1); khi đó phương trình (*) trở thành:
√3t2-√6 = 0
Suy ra phương trình đã cho vô nghiệm.
Chọn D.
Câu 4:Biết rằng phương trình : √5cos2 x-√5/2=0 có nghiệm là x= aπ/4+kbπ với k∈Z. Tính a+ b?
A. 1
B.2
C. 3
D.4
Lời giải:
x= π/4+kπ ⇒ a= 1 và b=1 nên a+ b= 2.
Chọn B.
Câu 5:Giải phương trình : sin2 x+ sinx – 6=0?
A.
B.
C.
D.Vô nghiệm
Lời giải:
Ta có: sin2x + sinx – 6=0 (*)
Đặt t= sinx (-1 ≤ t ≤ 1) khi đó phương trình (*) trở thành
t2 + t – 6= 0
⇒ Phương trình (*) vô nghiệm.
Chọn D.
Câu 6:Giải phương trình : √3.tan2x -(√3+1).tanx+1=0
A.
B.
C.
D.
Lời giải:
Điều kiện: cosx ≠ 0 hay x ≠ π/2+kπ
Ta có: √3.tan2 x-(√3+1).tanx+1=0
Đặt t= tanx; phương trình trên trở thành;
√3.t2-( √3+1).t+1=0
Chọn C.
Câu 7:Giải phương trình : cot2x-( √3+ 1/√3)cotx+1=0
A.
B.
C.
D.
Lời giải:
Chọn C.
Câu 8:Giải phương trình : 2sin2 2x+ 2√2sin 2x+1= 0 ?
A.
B.
C.
D.
Lời giải:
Ta có: 2sin2 2x+ 2√2sin 2x+1= 0 (*)
Đặt t= sin2x (-1 ≤ t ≤ 1)khi đó phương trình (*) trở thành:
2t2+2√2 t+1=0
Chọn A.