Đếm số hoặc chữ số lớp 6 (bài tập + lời giải)
Haylamdo biên soạn và sưu tầm chuyên đề phương pháp giải bài tập Đếm số hoặc chữ số lớp 6 chương trình sách mới hay, chi tiết với bài tập tự luyện đa dạng giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập Đếm số hoặc chữ số.
Đếm số hoặc chữ số lớp 6 (bài tập + lời giải)
1. Phương pháp giải
Cách xác định một dãy có bao nhiêu số:
- Bước 1: Xác định số đầu dãy (a), số cuối dãy (b) và khoảng cách giữa hai số liền kề của dãy.
- Bước 2: Để đếm các số tự nhiên liên tiếp từ a đến b (a < b), mà hai số liền kề cách nhau k đơn vị thì ta dùng công thức: .
Cách xác định một số là số thứ bao nhiêu của dãy:
- Bước 1: Xác định số đầu dãy (a) và khoảng cách giữa hai số liền kề của dãy.
- Bước 2: Giả sử số cần xác định vị trí số (b) là số cuối cùng của dãy. Khi đó số thứ tự của b trong dãy cũng là số các số của dãy vừa giả sử. Do đó, số thứ tự của b trong dãy được xác định theo công thức:
Cách xác định số thứ n của một dãy:
- Bước 1: Xác định số đầu dãy (a) và khoảng cách giữa hai số liền kề của dãy.
- Bước 2: Số thứ n của dãy là:
Cách xác định số chữ số của một dãy:
- Bước 1: Xác định dãy có bao nhiêu số có 1 chữ số; có 2 chữ số; có 3 chữ số; …
- Bước 2: Lấy các số vừa tìm được nhân với số chữ số tương ứng rồi cộng tổng ta được số chữ số của dãy.
2. Ví dụ minh họa:
Ví dụ 1. Cho dãy số 0; 5; 10; …; 100. Xác định dãy số có tất cả bao nhiêu số.
Hướng dẫn giải:
Khoảng cách giữa 2 số liền kề của dãy là: 5 – 0 = 5
Dãy số có: (100 - 0) : 5 + 1 = 21 (số)
Ví dụ 2. Cho dãy số 2; 4; 6; …; 86; 88. Xác định dãy có tất cả bao nhiêu chữ số.
Hướng dẫn giải:
Khoảng cách giữa hai số liền kề của dãy là: 4 – 2 = 2
Các số có 1 chữ số trong dãy là 2; 4; …; 8. Vậy có (số có 1 chữ số)
Các số có 2 chữ số trong dãy là 10; 12; …; 88. Vậy có (số có 2 chữ số).
Dãy có số chữ số là: (chữ số).
Ví dụ 3. Cho dãy số 0; 2; 4; 6; ...
a) Xác định số 94 là số thứ bao nhiêu của dãy.
b) Số thứ 20 của dãy là số nào?
Hướng dẫn giải:
a) Khoảng cách giữa hai số liên tiếp trong dãy là: 2
Giả sử 94 là số cuối cùng của dãy. Khi đó số thứ tự của 94 trong dãy cũng là số các số của dãy 0; 2; 4; 6; ...; 94.
Vậy trong dãy trên, số 94 là số thứ:
Vậy số 94 đứng thứ 48 của dãy.
b) Số thứ 20 của dãy là: .
3. Bài tập tự luyện
Bài 1. Cho dãy số 0; 1; 2; 3; 4; ……; 167; 168. Dãy trên có tất cả bao nhiêu số?
A. 168 số;
B. 167 số;
C. 84 số;
D. 169 số.
Bài 2. Cho dãy số: 1; 4; 7; 10; …; 97; 100. Số các số của dãy là
A. 100;
B. 33;
C. 34;
D. 35.
Bài 3. Dãy nào dưới đây có 180 số
A. 1; 6; 11; 16; …; 256;
B. 1; 3; 5; 7; 9 …; 997; 999;
C. 100; 105; 110; …; 995;
D. 4; 14; 24; 34; …; 2004.
Bài 4. Cho dãy số: 2; 5; 8; 11; …. Số thứ 19 của dãy là
A. 19;
B. 56;
C. 38;
D. 59.
Bài 5. Cho dãy số 1; 4; 7; 10; 13 … Số 298 là số thứ bao nhiêu của dãy?
A. Số thứ 298;
B. Số thứ 100;
C. Số thứ 101;
D. Số thứ 99.
Bài 6. Cho dãy các số chẵn liên tiếp: 2; 4; 6; 8; ... Hỏi số 1994 là số thứ bao nhiêu trong dãy?
A. 997;
B. 998;
C. 996;
D. 1992.
Bài 7. Cho dãy các số lẻ liên tiếp: 3; 5; 7; ... Hỏi số thứ 125 của dãy là số nào?
A. 250;
B. 249;
C. 252;
D. 251.
Bài 8. Để đánh số trang một cuốn truyện dày 157 trang người ta cần sử dụng bao nhiêu chữ số?
A. 363 chữ số;
B. 157 chữ số;
C. 366 chữ số;
D. 200 chữ số.
Bài 9. Cho dãy số 1; 2; 3; 4 ….2009; 2010. Dãy có tất cả bao nhiêu chữ số?
A. 2010 chữ số;
B. 4000 chữ số;
C. 6933 chữ số;
D. 4020 chữ số.
Bài 10. Để đánh số trang của một quyển sách người ta phải dùng tất cả 492 chữ số. Hỏi quyển sách đó có bao nhiêu trang?
A. 200 trang;
B. 492 trang;
C. 300 trang;
D. 250 trang.