Tìm số hoặc chữ số chưa biết trong phép tính lớp 6 (bài tập + lời giải)


Haylamdo biên soạn và sưu tầm chuyên đề phương pháp giải bài tập Tìm số hoặc chữ số chưa biết trong phép tính lớp 6 chương trình sách mới hay, chi tiết với bài tập tự luyện đa dạng giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập Tìm số hoặc chữ số chưa biết trong phép tính.

Tìm số hoặc chữ số chưa biết trong phép tính lớp 6 (bài tập + lời giải)

1. Phương pháp giải

- Xác định số cần tìm là số nào trong một phép tính.

a + b = c

Trong đó: a; b là số hạng và c là tổng.

a − b = c 

Trong đó: a là số bị trừ, b là số trừ và c là hiệu.

- Dựa vào bài toán để áp dụng một trong các quy tắc sau:

+ Muốn tìm một số hạng trong một tổng ta lấy tổng từ đi số hạng còn lại.

a + b = c thì a = c – b và b = c – a

+ Muốn tìm số bị trừ ta lấy số hiệu cộng số trừ.

+ Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu.

a – b = c thì a = c + b và b = a – c.

- Kết luận số, chữ số tìm được.

2. Ví dụ minh họa:

Ví dụ 1. Tìm x, biết 30 – x = 12

Hướng dẫn giải:

Ta thấy trong phép trừ trên x là số trừ. Do đó muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ là 30 trừ đi hiệu là 12.

Ta làm như sau:

30 – x = 12

x = 30 – 12

x = 18

Vậy x = 18.

Ví dụ 2. Tìm x, biết 30 + x = 42

Hướng dẫn giải:

Ta thấy trong phép cộng trên x là một số hạng. Do đó muốn tìm một số hạng ta lấy tổng là 42 trừ đi số hạng còn lại là 30.

Ta làm như sau:

30 + x = 42

x = 42 – 30

x = 12

Vậy x = 12.

Ví dụ 3. Tìm chữ số x, biết x6¯  – 19 = 57

Hướng dẫn giải:

Ta thấy trong phép trừ trên x6¯  là số bị trừ. Do đó muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu là 57 cộng với số trừ là 9.

Ta làm như sau:

x6¯ – 19 = 57

x6¯ = 57 + 19

x6¯ = 76

Vậy x = 7.

3. Bài tập tự luyện

Bài 1. Biết (x – 47) – 127 = 0. Số tự nhiên x là

A. 80;

B. 90;

C. 174;

D. 74.

Bài 2. Biết 207 + (x + 35) = 312. Số tự nhiên x là

A. 105;

B. 150;

C. 140;

D. 70.

Bài 3. Tìm x thỏa mãn 3 + x = 363

A. x = 366;

B. x = 360;

C. x = 121;

D. x = 1089.

Bài 4. Tìm chữ số tự nhiên x thỏa mãn 25<2x¯+3<29

A. x = 6;

B. x = 3;

C. x = 5;

D.  {3; 4; 5}.

Bài 5. Tìm x thỏa mãn x – 55 = 5

A. x = 50;

B. x = 11;

C. x = 60;

D. x = 275.

Bài 6. Tìm a thỏa mãn 3034 + ( 1a85¯ − 19) = 5000 là

A. 7;

B. 9;

C. 8;

D. 6.

Bài 7. Một số tự nhiên khi cộng thêm 5 rồi trừ đi 24 thì được kết quả là 9. Số tự nhiên đó là

A. 33;

B. 38;

C. 28;

D. 20.

Bài 8. Số tự nhiên x thỏa mãn y + x – y + 22 = 2022 là

A. x = 2000;

B. x = 1000;

C. x = 2044;

D. Không xác định.

Bài 9. Tìm x, biết: 654 – (3x7¯ – 128) = 415

A. x = 7;

B. x = 6;

C. x = 3;

D. x = 4.

Bài 10. Tìm số tự nhiên x, biết: 792 – (824 – x) = 218

A. x = 186;

B. x = 168;

C. x = 205;

D. x = 250.

Xem thêm các dạng bài tập Toán lớp 6 sách mới hay, chi tiết khác: