Trắc nghiệm Địa Lí 10 Bài 3 có đáp án Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Bài 3 có đáp án Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều

Haylamdo biên soạn và sưu tầm câu hỏi trắc nghiệm Địa Lí 10 Bài 3 có đáp án sách mới Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng sẽ giúp học sinh ôn tập trắc nghiệm Địa Lí 10 Bài 3. Bạn vào tên bài học hoặc Xem chi tiết để theo dõi bài viết.

Trắc nghiệm Bài 3: ử dụng bản đồ trong học tập và đời sống, một số ứng dụng của GPS và bản đồ số trong đời sống - Kết nối tri thức

Câu 1. Kí hiệu của bản đồ dùng để thể hiện

A. các đối tượng địa lí trên bản đồ.

B. bản chú giải cuả một bản đồ.

C. hệ thống đường kinh, vĩ tuyến.

D. tỉ lệ của bản đồ so với thực tế.

Câu 2. Để xác định phương hướng chính xác trên bản đồ, cần phải dựa vào

A. chú giải và kí hiệu.

B. kinh tuyến và chú giải.

C. các đường kinh, vĩ tuyến.

D. kí hiệu và vĩ tuyến.

Câu 3. Muốn tìm hiểu được nội dung của bản đồ, trước hết cần phải nghiên cứu kĩ phần

A. kí hiệu và vĩ tuyến.

B. vĩ tuyến và kinh tuyến.

C. kinh tuyến và chú giải.

D. chú giải và kí hiệu.

Câu 4. Thiết bị nào sau đây bay quanh Trái Đất và phát tín hiệu có thông tin xuống Trái Đất?

A. Vệ tinh nhân tạo.

B. Các loại ngôi sao.

C. Vệ tinh tự nhiên.

D. Trạm hàng không.

Câu 5. Hệ thống định vị toàn cầu viết tắt là

A. GPS.

B. GPRS.

C. GSO.

D. VPS.

Câu 6. Nhận định nào sau đây không đúng với GPS và bản đồ số?

A. Được sử dụng phổ biến trong đời sống.

B. Xác định vị trí của đối tượng địa lí bất kì.

C. Chỉ được sử dụng trong ngành quân sự.

D. Quản lí sự di chuyển của đối tượng địa lí.

Câu 7. Ưu điểm lớn nhất của GPS là

A. GPS hoạt động trong mọi địa hình, nhiều ở nước phát triển, mất rất ít phí sử dụng

B. GPS hoạt động trong mọi thời tiết, mạnh nhất trên đất liền, không mất phí sử dụng.

C. GPS hoạt động trong mọi địa hình, mọi nơi trên Trái Đất, mất nhiều phí sử dụng.

D. GPS hoạt động trong mọi thời tiết, mọi nơi trên Trái Đất, không mất phí sử dụng.

Câu 8. Nhận định nào sau đây không đúng với bản đồ số?

A. Là một tập hợp có tổ chức.

B. Lưu trữ các dữ liệu bản đồ.

C. Rất thuận lợi trong sử dụng.

D. Mất nhiều chi phí lưu trữ.

Câu 9. Mũi tên chỉ phương hướng trên bản đồ thường hướng về phía

A. Tây.

B. Đông.

C. Bắc.

D. Nam.

Câu 10. Hệ thống GPS thường được kết nối với bản đồ nào sau đây để tạo thành hệ thống bản đồ trực tuyến?

A. Bản đồ kinh tế.

B. Bản đồ số.

C. Bản đồ tự nhiên.

D. Bản đồ quân sự.

Câu 11. GPS là một hệ thống các vệ tinh bay xung quanh

A. Trái Đất.

B. Sao Thủy.

C. Mặt Trăng.

D. Mặt Trời.

Câu 12. Thiết bị thông minh nào sau đây được gắn định vị GPS?

A. Điện thoại thông minh.

B. Tủ lạnh samsung lớn.

C. Nồi chiêm không dầu.

D. Máy lọc không khí.

Câu 13. GPS do quốc gia nào sau đây xây dựng, vận hành và quản lí?

A. Liên bang Nga.

B. Nhật Bản.

C. Trung Quốc.

D. Hoa Kì.

Câu 14. GPS và bản đồ số dùng để điều hành sự di chuyển của các đối tượng có gắn thiết bị định vị với không có chức năng nào sau đây?

A. Các cung đường có thể sử dụng, lưu trữ lộ trình.

B. Tìm thiết bị đã mất, biết danh tính người trộm đồ.

C. Chống trộm cho các phương tiện, tính cước phí.

D. Xác định điểm cần đến, quãng đường di chuyển.

Câu 15. Kĩ năng nào được xem là phức tạp hơn cả trong số các kĩ năng sau đây?

A. Mô tả vị trí đối tượng.

B. Xác định hệ toạ độ địa lí.

C. Phân tích mối liên hệ.

D. Tính toán khoảng cách.

Trắc nghiệm Bài 3: Một số ứng dụng của GPS và bản đồ trong đời sống - Chân trời sáng tạo

Câu 1. Thiết bị nào sau đây bay quanh Trái Đất và phát tín hiệu có thông tin xuống Trái Đất?

A. Vệ tinh tự nhiên.

B. Vệ tinh nhân tạo.

C. Trạm hàng không.

D. Các loại ngôi sao.

Câu 2. Ứng dụng nào sau đây không thuộc bản đồ số?

A. Apple Maps.

B. Google Maps.

C. Here Maps.

D. Book Maps.

Câu 3. GPS do quốc gia nào sau đây xây dựng, vận hành và quản lí?

A. Hoa Kì.

B. Trung Quốc.

C. Liên bang Nga.

D. Nhật Bản.

Câu 4. Mục đích ban đầu ra đời của GPS phục vụ

A. kinh tế.

B. quân sự.

C. giáo dục.

D. dân sự.

Câu 5. GPS và bản đồ số dùng để điều hành sự di chuyển của các đối tượng có gắn thiết bị định vị với không có chức năng nào sau đây?

A. Xác định điểm cần đến, quãng đường di chuyển.

B. Chống trộm cho các phương tiện, tính cước phí.

C. Các cung đường có thể sử dụng, lưu trữ lộ trình.

D. Tìm thiết bị đã mất, biết danh tính người trộm đồ.

Câu 6. Thiết bị thông minh nào sau đây được gắn định vị GPS?

A. Nồi chiêm không dầu.

B. Máy lọc không khí.

C. Tủ lạnh samsung lớn.

D. Điện thoại thông minh.

Câu 7. Ứng dụng nổi bật nhất của GPS là

A. định tính.

B. định lượng.

C. định vị.

D. định luật.

Câu 8. Nhận định nào sau đây không đúng với GPS và bản đồ số?

A. Quản lí sự di chuyển của đối tượng địa lí.

B. Chỉ được sử dụng trong ngành quân sự.

C. Xác định vị trí của đối tượng địa lí bất kì.

D. Được sử dụng phổ biến trong đời sống.

Câu 9. Bộ phận sử dụng có vai trò nào sau đây?

A. Các trạm theo dõi, giám sát hoạt động của GPS.

B. Nhiều vệ tinh hợp lại, thông tin đến người dùng.

C. Tiếp nhận, theo dõi những tín hiệu GPS phát ra.

D. Truyền tín hiệu và thông tin đến người sử dụng.

Câu 10. Công cụ truyền tải và giám sát tính năng định vị của GPS là

A. bản đồ số.

B. các vệ tinh.

C. trạm điều khiển.

D. thiết bị thu.

Câu 11. Hệ thống định vị toàn cầu BEIDAU là của quốc gia nào sau đây?

A. Liên bang Nga.

B. Trung Quốc.

C. Ấn Độ.

D. Hoa Kì.

Câu 12. Bắt đầu từ năm nào sau đây GPS được sử dụng vào mục đích dân sự?

A. 1990.

B. 1970.

C. 1980.

D. 2000.

Câu 13. Nhận định nào sau đây không đúng với bản đồ số?

A. Rất thuận lợi trong sử dụng.

B. Lưu trữ các dữ liệu bản đồ.

C. Mất nhiều chi phí lưu trữ.

D. Là một tập hợp có tổ chức.

Câu 14. Ưu điểm lớn nhất của GPS là

A. GPS hoạt động trong mọi thời tiết, mọi nơi trên Trái Đất, không mất phí sử dụng.

B. GPS hoạt động trong mọi địa hình, nhiều ở nước phát triển, mất rất ít phí sử dụng

C. GPS hoạt động trong mọi thời tiết, mạnh nhất trên đất liền, không mất phí sử dụng.

D. GPS hoạt động trong mọi địa hình, mọi nơi trên Trái Đất, mất nhiều phí sử dụng.

Câu 15. Hệ thống định vị toàn cầu GLONASS là của quốc gia nào sau đây?

A. Liên bang Nga.

B. Hoa Kì.

C. Trung Quốc.

D. Hàn Quốc.

Trắc nghiệm Bài 3: Trái đất. Thuyết kiến tạo mảng - Cánh diều

Câu 1. Theo thứ tự từ dưới lên, các tầng đá ở lớp vỏ Trái Đất lần lượt là

A. tầng badan, tầng đá trầm tích, tầng granit.

B. tầng đá trầm tích, tầng granit, tầng badan.

C. tầng badan, tầng granit, tầng đá trầm tích.

D. tầng granit, Tầng đá trầm tích, tầng badan.

Câu 2. Phát biểu nào sau đây đúng với lớp Manti dưới?

A. Vật chất không lỏng mà ở trạng thái rắn.

B. có vị trí ở độ sâu từ 2900 đến 5100 km.

C. Hợp với vỏ Trái Đất thành lớp vỏ cứng.

D. Cùng với vỏ Trái Đất thành thạch quyển.

Câu 3. Đặc điểm của lớp Manti dưới là

A. cùng với vỏ Trái Đất thành thạch quyển.

B. hợp với vỏ Trái Đất thành lớp vỏ cứng.

C. có vị trí ở độ sâu từ 700 đến 2900 km.

D. không lỏng mà ở trạng thái quánh dẻo.

Câu 4. Phát biểu nào sau đây không đúng với lớp Manti trên?

A. Hợp với vỏ Trái Đất thành lớp vỏ cứng.

B. Không lỏng mà ở trạng thái quánh dẻo.

C. Có vị trí ở độ sâu từ 700 đến 2900 km.

D. Cùng với vỏ Trái Đất thành thạch quyển.

Câu 5. Phát biểu nào sau đây không đúng với nhân trong Trái Đất?

A. Vật chất lỏng.

B. Nhiều Ni, Fe.

C. Nhiệt độ rất cao.

D. Áp suất rất lớn.

Câu 6. Động đất và núi lửa xảy ra nhiều nhất ở nơi tiếp xúc của mảng

A. Âu - Á, Nam Mĩ với các mảng xung quanh.

B. Ấn Độ - Ôxtrâylia với các mảng xung quanh.

C. Phi, các mảng nhỏ với các mảng xung quanh.

D. Thái Bình Dương với các mảng xung quanh.

Câu 7. Khi hai mảng tách xa nhau sẽ xảy ra hiện tượng nào sau đây?

A. Tạo các dãy núi cao, núi lửa và siêu bão.

B. Nhiều siêu bão, mắc ma phun trào mạnh.

C. Động đất, núi lửa và lũ lụt thường xuyên.

D. Mắc ma trào lên, tạo ra các dãy núi ngầm.

Câu 8. Phát biểu nào sau đây không đúng với lớp vỏ Trái Đất?

A. Giới hạn vỏ Trái Đất không trùng với thạch quyển.

B. Trên cùng là đá ba dan, dưới cùng là đá trầm tích.

C. Vỏ cứng, mỏng, độ dày ở đại dương khoảng 5 km.

D. Dày không đều, cấu tạo bởi các tầng đá khác nhau.

Câu 9. Thạch quyển được hợp thành bởi lớp vỏ Trái Đất và

A. phần dưới của lớp Manti.

B. nhân trong của Trái Đất.

C. nhân ngoài của Trái Đất.

D. phần trên của lớp Manti.

Câu 10. Phát biểu nào sau đây không đúng với nhân ngoài Trái Đất?

A. Vật chất rắn.

B. Nhiệt độ rất cao.

C. Nhiều Ni, Fe.

D. Áp suất rất lớn.

Câu 11. Cấu tạo của lớp vỏ lục địa và vỏ đại dương có điểm khác nhau cơ bản là

A. lớp vỏ đại dương chiếm diện tích lớn và phân bố rộng hơn lớp vỏ lục địa.

B. lớp vỏ lục địa mỏng hơn lớp vỏ đại dương nhưng có thêm tầng đá granit.

C. vỏ đại dương cấu tạo chủ yếu bằng trầm tích, vỏ lục địa chủ yếu là badan.

D. vỏ đại dương cấu tạo chủ yếu bằng badan, vỏ lục địa chủ yếu bằng granit.

Câu 12. Nhận định nào sau đây đúng với vận động kiến tạo?

A. Các vận động do ngoại lực gây ra, làm cho cấu tạo lớp manti có nhiều biến đổi mạnh.

B. Các vận động do ngoại lực gây ra làm địa hình biến đổi và đã kết thúc vài trăm năm.

C. Các vận động do nội lực sinh ra, làm địa hình lớp vỏ Trái Đất có những biến đổi lớn.

D. Các vận động do nội lực sinh ra, xảy ra cách đây hàng trăm triệu năm và đã kết thúc.

Câu 13. Dãy núi trẻ Hi-ma-lay-a ở châu Á được hình thành do sự tiếp xúc của hai mảng kiến tạo nào sau đây?

A. Mảng Âu-Á và mảng Nam Cực.

B. Mảng Âu-Á và mảng Ấn Độ-Ôxtrâylia.

C. Mảng Âu-Á và mảng Thái Bình Dương.

D. Mảng Âu-Á và mảng Phi-lip-pin.

Câu 14. Nơi tiếp xúc của các mảng kiến tạo thường là nơi

A. con người tập trung đông.

B. vùng bất ổn của Trái Đất.

C. tập trung nhiều đồng bằng.

D. có cảnh quan rất đa dạng.

Câu 15. Dựa vào tiêu chí nào sau đây để phân chia vỏ Trái Đất thành vỏ lục địa và vỏ đại dương?

A. Sự phân chia của các tầng.

B. Đặc tính vật chất, độ dẻo.

C. Đặc điểm nhiệt độ lớp đá.

D. Cấu tạo địa chất, độ dày.




Lưu trữ: trắc nghiệm Địa Lí 10 Bài 3: Sử dụng bản đồ trong học tập và đời sống(sách cũ)

Câu 1: Cho biết ý nào dưới đây là không đúng ?

A. Bản đồ có tỉ lệ càng nhỏ thì phạm vi lãnh thổ thể hiện được càng lớn.

B. Bản đồ có tỉ lệ càng lớn mức độ chi tiết càng cao.

C. Bản đồ Quốc gia thường có tỉ lệ lớn hơn bản đồ thế giới.

D. Bản đồ có tỉ lệ càng nhỏ càng dễ xác định đặc điểm của các đối tượng.

Câu 2: Để tìm hiểu về chế độ nước ta của một con sông , cần phải sử dụng bản đồ nào ?

A. Bản đồ khí hậu.

B. Bản đồ địa hình.

C. Bản đồ địa chất.

D. Bản đồ nông nghiệp.

Câu 3: Loại bản đồ nào dưới đây thường xuyên được sử dụng trong quân sự ?

A. Bản đồ dân cư.

B. Bản đồ khí hậu.

C. Bản đồ địa hình.

D. Bản đồ nông nghiệp.

Câu 4: Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 3 000 000, khoảng cách giữa hai thành phố đo được là 3 cm điều đó có nghĩa là trên thực tế khoảng cách giữa hai thành phố đó là

A. 9 km.    B. 90 km.    C . 900 km.    D. 9000 km.

Câu 5: Để xác định chính xác phương hướng trên bản đồ cần dựa vào

A. Các cạnh của bản đồ.

B. Bảng chú giải trên bản đồ.

C. Hệ thống kinh vĩ tuyến trên bản đồ.

D. Các đối tượng địa lí thể hiện trên bản đồ.

Câu 6: Để giải thích tình hình phân bố Mưa của một khu vực cần kết hợp sử dụng những bản đồ nào

A. Bản đồ khí hậu và bản đồ địa hình.

B. Bản đồ địa hình và bản đồ địa chất.

C. Bản đồ thủy văn và bản đồ địa hình.

D. Bản đồ địa chất và bản đồ thổ nhưỡng.

Xem thêm các câu hỏi trắc nghiệm Địa Lí lớp 10 chọn lọc, có đáp án hay khác: