Trắc nghiệm Địa Lí 10 Bài 36 có đáp án Cánh diều, Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức
Trắc nghiệm Địa Lí 10 Bài 36 có đáp án Cánh diều, Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức
(Chân trời sáng tạo) Trắc nghiệm Địa Lí 10 Bài 36: Địa lí ngành thương mại
Câu 13. Sản phẩm của ngành giao thông vận tải được tính bằng
A. Số hàng hoá và hành khách đã được vận chuyển.
B. Số hàng hoá và hành khách đã được luân chuyển.
C. Số hàng hoá và hành khách đã được vận chuyển và luân chuyển.
D. Tổng lượng hàng hoá và hành khách cùng vận chuyển và luân chuyển.
Đáp án C.
Giải thích: SGK/138, địa lí 10 cơ bản.
Câu 14. Kênh Kiel nối liền biển/đại dương nào dưới đây?
A. Địa Trung Hải và Hồng Hải.
B. Địa Trung Hải và Ấn Độ Dương.
C. Thái Bình Dương và Đại Tây dương.
D. Bắc Hải và biển Ban Tích.
Câu 15. Giao thông vận tải là ngành kinh tế độc đáo vừa mang tính sản xuất vật chất vừa mang tính dịch vụ. Điều đó xác định
A. Vai trò của ngành giao thông vận tải.
B. Đặc điểm của ngành giao thông vận tải.
C. Điều kiện để phát triển giao thông vận tải.
D. Trình độ phát triển giao thông vận tải.
Câu 16. Để đẩy mạnh phát triển kinh tế – xã hội ở miền núi cơ sở hạ tầng đầu tiên cần chú ý là
A. Phát triển nhanh các tuyến giao thông vận tải
B. Xây dựng mạnh lưới y tế, giáo dục
C. Cung cấp nhiều lao động và lương thực, thực phẩm
D. Mở rộng diện tích trồng rừng
Câu 17. Quốc gia nào dưới đây có chiều dài đường ống lớn nhất thế giới?
A. Hoa Kỳ.
B. LB Nga.
C. Ả-rập Xê-út.
D. Nhật Bản.
Câu 18. Khu vực nào sau đây tập trung nhiều cảng biển của thế giới:
A. Thái Bình Dương .
B. Ấn Độ Dương.
C. Đại Tây Dương.
D. Địa Trung Hải.
Câu 19. Kênh đào Xuy – ê có vai trò quan trọng đối với việc vận chuyển hàng hóa nào sau đây từ các nước Trung Đông đến các nền kinh tế phát triển?
A. Lương thực, thực phẩm.
B. Hàng tiêu dùng.
C. Máy móc công nghiệp.
D. Dầu mỏ.
Câu 20. Vai trò nào dưới đây không phải của ngành giao thông vận tải?
A. Đảm bảo cho các quá trình sản xuất xã hội diễn ra liên tục, bình thường.
B. Đảm bảo nhu cầu đi lại của nhân dân.
C. Tạo nên mối giao lưu kinh tế giữa các nước trên thế giới.
D. Đảm bảo nhu cầu tiêu dùng trong nước.
Câu 21. Khi kênh đào Xuy – ê bị đóng cửa các quốc gia nào dưới đây bị tổn thất lớn nhất?
A. Các nước Mĩ la tinh.
B. Hoa Kì.
C. Ả – rập Xê – út.
D. Các nước ven Địa Trung Hải và Biển Đen.
Câu 22. Luồng vận tải đường biển lớn nhất Thế giới nối liền các đại dương nào dưới đây?
A. Đại tây Dương và Ấn Độ Dương.
B. Hai bờ Thái Bình Dương.
C. Hai bờ Đại Tây Dương.
D. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.
Câu 23. Hoạt động vận tải đường hàng không bị ảnh hưởng sâu sắc bởi nhân tố nào dưới đây?
A. Nguồn nước, tài nguyên đất.
B. Đặc điểm thời tiết, khí hậu.
C. Tài nguyên sinh vật, biển.
D. Vị trí địa lý, phạm vi lãnh thổ.
Câu 24. Khu vực nào sau đây thường sử dụng gia súc (lạc đà) để chuyên chở hàng hóa có khối lượng vừa và nhỏ?
A. Hoang mạc nhiệt đới.
B. Hoang mạc lạnh.
C. Đồng bằng châu thổ.
D. Cao nguyên, núi đá.