X

Trắc nghiệm Địa lí 10 Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Bài 36 (có đáp án 2024): Địa lí ngành thương mại - Chân trời sáng tạo


Haylamdo biên soạn và sưu tầm câu hỏi trắc nghiệm Địa Lí 10 Bài 36: Địa lí ngành thương mại sách Chân trời sáng tạo có đáp án chi tiết đầy đủ các mức độ sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Địa Lí 10.

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Bài 36 (có đáp án 2024): Địa lí ngành thương mại - Chân trời sáng tạo

Câu 1. Nhận định nào sau đây không đúng với tiền tệ?

A. Tác đụng là vật ngang giá chung.

B. Một loại hàng hóa thông thường.

C. Thước đo giá trị hàng hoá, dịch vụ.

D. Là một loại hàng hoá đặc biệt.

Câu 2. Nhận định nào sau đây đúng với nội thương?

A. Góp phần đẩy mạnh việc trao đổi hàng hoá trong nước.

B. Làm gia tăng thêm nguồn thu ngoại tệ cho đất nước.

C. Làm kinh tế đất nước thành bộ phận kinh tế thế giới.

D. Gắn liền thị trường trong nước với thị trường thế giới.

Câu 3. Người tiêu dùng mong điều nào sau đây xảy ra?

A. Cầu lớn hơn cung.

B. Thị trường biến động.

C. Cung lớn hơn cầu.

D. Cung ngang với cầu.

Câu 4. Nội thương phát triển góp phần

A. đẩy mạnh quan hệ giao lưu kinh tế quốc tế và tăng kim ngạch nhập khẩu.

B. làm tăng kim ngạch nhập khẩu, xuất khẩu và đẩy mạnh giao lưu kinh tế.

C. đẩy mạnh chuyên môn hóa sản xuất và phân công lao động theo lãnh thổ.

D. gắn thị trường trong nước với thị trường quốc tế, giao lưu kinh tế quốc tế.

Câu 5. Nhận định nào sau đây không đúng với nội thương?

A. Góp phần làm tăng thêm nguồn thu ngoại tệ cho đất nước.

B. Phục vụ nhu cầu tiêu dùng của từng cá nhân trong xã hội.

C. Góp phần đẩy mạnh chuyên môn hoá sản xuất theo vùng.

D. Làm nhiệm vụ trao đổi hàng hoá, dịch vụ trong một nước.

Câu 6. Nhận định nào sau đây đúng với ngoại thương?

A. Góp phần làm tăng thêm nguồn thu ngoại tệ cho đất nước.

B. Phục vụ nhu cầu tiêu dùng của từng cá nhân trong xã hội.

C. Làm nhiệm vụ trao đổi hàng hoá, dịch vụ trong một nước.

D. Góp phần đẩy mạnh chuyên môn hoá sản xuất theo vùng.

Câu 7. Nội dung nào sau đây là chức năng cơ bản của WTO?

A. Bảo vệ quyền lợi của các quốc gia xuất khẩu dầu mỏ và khu vực Nam Á, Nam Mĩ.

B. Tăng cường buôn bán giữa các quốc gia thành viên với các quốc gia chưa gia nhập.

C. Giải quyết các tranh chấp thương mại và giám sát chính sách thương mại quốc gia.

D. Tăng cường trao đổi buôn bán giữa các nước trên thế giới với các khối liên minh.

Câu 8. Thương mại ở các nước đang phát triển thường có tình trạng nào dưới đây?

A. Ngoại thương phát triển hơn.

B. Xuất khẩu dịch vụ thương mại.

C. Xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu.

D. Nhập khẩu lớn hơn xuất khẩu.

Câu 9. Phát biểu nào sau đây không đúng với ngoại thương?

A. Làm gia tăng thêm nguồn thu ngoại tệ cho đất nước.

B. Làm kinh tế đất nước thành bộ phận kinh tế thế giới.

C. Góp phần đẩy mạnh việc trao đổi hàng hoá trong nước.

D. Gắn liền thị trường trong nước với thị trường thế giới.

Câu 10. Vai trò của thương mại đối với đời sống người dân là

A. thay đổi cả về số lượng và chất lượng sản xuất.

B. thay đổi thị hiếu tiêu dùng, nhu cầu tiêu dùng.

C. thúc đẩy sự phân công lao động theo lãnh thổ.

D. thúc đẩy hình thành các ngành chuyên môn hoá.

Câu 11. Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành nội thương?

A. Gắn thị trường trong nước với ngoài nước.

B. Chỉ phục vụ nhu cầu của một số đối tượng.

C. Tạo ra thị trường thống nhất trong cả nước.

D. Thúc đẩy phân công lao động theo lãnh thổ.

Câu 12. Tiền thân của tổ chức thương mại thế giới là

A. EEC.

B. SEV.

C. GATT.

D. NAFTA.

Câu 13. Thành viên thứ 10 của tổ chức ASEAN là

A. Việt Nam.

B. Campuchia.

C. Philippin.

D. Thái Lan.

Câu 14. Phát biểu nào sau đây không đúng với tác động của hoạt động xuất khẩu tới sự phát triển nền kinh tế trong nước?

A. Hoàn thiện kĩ thuật và công nghệ sản xuất, cơ sở nguyên vật liệu.

B. Ngoại tệ thu được dùng để tích luỹ và nâng cao đời sống nhân dân.

C. Nền sản xuất trong nước tìm được thị trường tiêu thụ rộng lớn hơn.

D. Nền sản xuất trong nước đứng trước yêu cầu nâng cao chất lượng.

Câu 15. Nguyên nhân nào sau đây làm cho thông qua hoạt động nhập khẩu, nền kinh tế trong nước tìm được động lực phát triển mạnh mẽ?

A. Ngoại tệ thu được dùng để tích luỹ và nâng cao đời sống nhân dân.

B. Hoàn thiện kĩ thuật và công nghệ sản xuất, cơ sở nguyên vật liệu.

C. Nền sản xuất trong nước tìm được thị trường tiêu thụ rộng lớn hơn.

D. Nền sản xuất trong nước đứng trước yêu cầu nâng cao chất lượng.

Câu 1:

Nhận định nào sau đây không đúng với tiền tệ?

A. Tác đụng là vật ngang giá chung.

B. Một loại hàng hóa thông thường.

C. Thước đo giá trị hàng hoá, dịch vụ.

D. Là một loại hàng hoá đặc biệt.

Xem lời giải »


Câu 2:

Nhận định nào sau đây đúng với nội thương?

A. Góp phần đẩy mạnh việc trao đổi hàng hoá trong nước.

B. Làm gia tăng thêm nguồn thu ngoại tệ cho đất nước.

C. Làm kinh tế đất nước thành bộ phận kinh tế thế giới.

D. Gắn liền thị trường trong nước với thị trường thế giới.

Xem lời giải »


Câu 3:

Người tiêu dùng mong điều nào sau đây xảy ra?

A. Cầu lớn hơn cung.

B. Thị trường biến động.

C. Cung lớn hơn cầu.

D. Cung ngang với cầu.

Xem lời giải »


Câu 4:

Nội thương phát triển góp phần

A. đẩy mạnh quan hệ giao lưu kinh tế quốc tế và tăng kim ngạch nhập khẩu.

B. làm tăng kim ngạch nhập khẩu, xuất khẩu và đẩy mạnh giao lưu kinh tế.

C. đẩy mạnh chuyên môn hóa sản xuất và phân công lao động theo lãnh thổ.

D. gắn thị trường trong nước với thị trường quốc tế, giao lưu kinh tế quốc tế.

Xem lời giải »


Câu 5:

Nhận định nào sau đây không đúng với nội thương?

A. Góp phần làm tăng thêm nguồn thu ngoại tệ cho đất nước.

B. Phục vụ nhu cầu tiêu dùng của từng cá nhân trong xã hội.

C. Góp phần đẩy mạnh chuyên môn hoá sản xuất theo vùng.

D. Làm nhiệm vụ trao đổi hàng hoá, dịch vụ trong một nước.

Xem lời giải »


Câu 6:

Nhận định nào sau đây đúng với ngoại thương?

A. Góp phần làm tăng thêm nguồn thu ngoại tệ cho đất nước.

B. Phục vụ nhu cầu tiêu dùng của từng cá nhân trong xã hội.

C. Làm nhiệm vụ trao đổi hàng hoá, dịch vụ trong một nước.

D. Góp phần đẩy mạnh chuyên môn hoá sản xuất theo vùng.

Xem lời giải »


Câu 7:

Nội dung nào sau đây là chức năng cơ bản của WTO?

A. Bảo vệ quyền lợi của các quốc gia xuất khẩu dầu mỏ và khu vực Nam Á, Nam Mĩ.

B. Tăng cường buôn bán giữa các quốc gia thành viên với các quốc gia chưa gia nhập.

C. Giải quyết các tranh chấp thương mại và giám sát chính sách thương mại quốc gia.

D. Tăng cường trao đổi buôn bán giữa các nước trên thế giới với các khối liên minh.

Xem lời giải »


Câu 8:

Thương mại ở các nước đang phát triển thường có tình trạng nào dưới đây?

A. Ngoại thương phát triển hơn.

B. Xuất khẩu dịch vụ thương mại.

C. Xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu.

D. Nhập khẩu lớn hơn xuất khẩu.

Xem lời giải »


Câu 9:

Phát biểu nào sau đây không đúng với ngoại thương?

A. Làm gia tăng thêm nguồn thu ngoại tệ cho đất nước.

B. Làm kinh tế đất nước thành bộ phận kinh tế thế giới.

C. Góp phần đẩy mạnh việc trao đổi hàng hoá trong nước.

D. Gắn liền thị trường trong nước với thị trường thế giới.

Xem lời giải »


Câu 10:

Vai trò của thương mại đối với đời sống người dân là

A. thay đổi cả về số lượng và chất lượng sản xuất.

B. thay đổi thị hiếu tiêu dùng, nhu cầu tiêu dùng.

C. thúc đẩy sự phân công lao động theo lãnh thổ.

D. thúc đẩy hình thành các ngành chuyên môn hoá.

Xem lời giải »


Câu 11:

Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành nội thương?

A. Gắn thị trường trong nước với ngoài nước.

B. Chỉ phục vụ nhu cầu của một số đối tượng.

C. Tạo ra thị trường thống nhất trong cả nước.

D. Thúc đẩy phân công lao động theo lãnh thổ.

Xem lời giải »


Câu 12:

Tiền thân của tổ chức thương mại thế giới là

A. EEC.

B. SEV.

C. GATT.

D. NAFTA.

Xem lời giải »


Câu 13:

Thành viên thứ 10 của tổ chức ASEAN là

A. Việt Nam.

B. Campuchia.

C. Philippin.

D. Thái Lan.

Xem lời giải »


Câu 14:

Phát biểu nào sau đây không đúng với tác động của hoạt động xuất khẩu tới sự phát triển nền kinh tế trong nước?

A. Hoàn thiện kĩ thuật và công nghệ sản xuất, cơ sở nguyên vật liệu.

B. Ngoại tệ thu được dùng để tích luỹ và nâng cao đời sống nhân dân.

C. Nền sản xuất trong nước tìm được thị trường tiêu thụ rộng lớn hơn.

D. Nền sản xuất trong nước đứng trước yêu cầu nâng cao chất lượng.

Xem lời giải »


Câu 15:

Nguyên nhân nào sau đây làm cho thông qua hoạt động nhập khẩu, nền kinh tế trong nước tìm được động lực phát triển mạnh mẽ?

A. Ngoại tệ thu được dùng để tích luỹ và nâng cao đời sống nhân dân.

B. Hoàn thiện kĩ thuật và công nghệ sản xuất, cơ sở nguyên vật liệu.

C. Nền sản xuất trong nước tìm được thị trường tiêu thụ rộng lớn hơn.

D. Nền sản xuất trong nước đứng trước yêu cầu nâng cao chất lượng.

Xem lời giải »


Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Địa Lí lớp 10 Chân trời sáng tạo có đáp án hay khác: