Top 50 Bài tập Tế bào nhân sơ (có đáp án)
Haylamdo biên soạn và sưu tầm 50 Bài tập Tế bào nhân sơ Sinh học 10 có đáp án được biên soạn bám sát chương trình Sinh học 10 giúp các bạn học tốt môn Sinh học hơn.
Bài tập Tế bào nhân sơ
Câu 1:
Cho các đặc điểm sau:
(1) Không có màng nhân
(2) Không có nhiều loại bào quan
(3) Không có hệ thống nội màng
(4) Không có thành tế bào bằng peptidoglican
Có mấy đặc điểm là chung cho tất cả các tế bào nhân sơ?
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 2:
Thành tế bào vi khuẩn cấu tạo từ:
A. Peptidoglican
B. Xenlulozo
C. Kitin
D. Pôlisaccarit
Câu 3:
Vùng nhân của tế bào vi khuẩn có đặc điểm
A. Chứa một phân tử ADN dạng vòng
B. Chứa một phân tử ADN mạch thẳng, xoắn kép
C. Chứa một phân tử ADN dạng vòng
D. Chứa một phân tử ADN liên kết với protein
Câu 4:
Tế bào vi khuẩn có chứa bào quan nào?
A. Lizoxom
B. Riboxom
C. Trung thể
D. Lưới nội chất
Câu 5:
Tế bào vi khuẩn được gọi là tế bào nhân sơ vì
A. Vi khuẩn xuất hiện rất sớm
B. Vi khuẩn chứa trong nhân một phân tử ADN dạng vòng
C. Vi khuẩn có cấu trúc đơn bào
D. Vi khuẩn chưa có màng nhân
Câu 6:
Người ta chia vi khuẩn ra hai loại là vi khuẩn Gram dương và vi khuẩn Gram âm dựa vào
A. Cấu trúc và thành phần hóa học của thành tế bào
B. Cấu trúc của nhân tế bào
C. Số lượng plasmit trong tế bào chất của vi khuẩn
D. Khả năng chịu nhiệt của vi khuẩn
Câu 7:
Yếu tố nào sau đây không phải là thành phần chính của tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực?
A. Màng sinh chất
B. Nhân tế bào/ vùng nhân
C. Tế bào chất
D. Riboxom
Câu 8:
Cho các đặc điểm sau:
(1) Hệ thống nội màng
(2) Khung xương tế bào
(3) Các bào quan có màng bao bọc
(4) Riboxom và các hạt dự trữ
Có mấy đặc điểm thuộc về tế bào nhân sơ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 9:
Chức năng của thành tế bào vi khuẩn là:
A. Giúp vi khuẩn di chuyển
B. Tham gia vào quá trình nhân bào
C. Duy trì hình dạng của tế bào
D. Trao đổi chất với môi trường
Câu 10:
Tế bào vi khuẩn có các hạt riboxom làm nhiệm vụ
A. Bảo vệ cho tế bào
B. Chứa chất dự trữ cho tế bào
C. Tham gia vào quá trình phân bào
D. Tổng hợp protein cho tế bào
Câu 11:
Cho các ý sau:
(1) Kích thước nhỏ
(2) Chỉ có riboxom
(3) Bảo quản không có màng bọc
(4) Thành tế bào bằng peptidoglican
(5) Nhân chứa phân tử ADN dạng vòng
(6) Tế bào chất có chứa plasmit
Trong các ý trên có những ý nào là đặc điểm của các tế bào vi khuẩn?
A. (1), (2), (3), (4), (5)
B. (1), (2), (3), (4), (6)
C. (1), (3), (4), (5), (6)
D. (2), (3), (4), (5) , (6)
Câu 1:
Sinh vật nhân sơ bao gồm các nhóm:
A. Vi khuẩn và virut
B. Vi khuẩn và động vật nguyên sinh
C. Vi khuẩn và vi khuẩn cổ
D. Vi khuẩn và nấm đơn bào
Câu 2:
Sinh vật dưới có cấu tạo tế bào nhân sơ là :
A. Vi khuẩn lam
B. Nấm
C. Tảo
D. Động vật nguyên sinh
Câu 3:
Những đặc điểm nào sau đây có ở tất cả các loại vi khuẩn:
1. Có kích thước bé.
2. Sống kí sinh và gây bệnh.
3. Cơ thể chỉ có 1 tế bào.
4. Chưa có nhân chính thức.
5. Sinh sản rất nhanh.
Câu trả lời đúng là:
A. 1, 2, 3, 4
B. 1, 3, 4, 5
C. 1, 2, 3, 5
D. 1, 2, 4, 5
Câu 4:
Cho các đặc điểm sau:
(1) Chưa có nhân hoàn chỉnh
(2) Không có nhiều loại bào quan
(3) Tế bào chất không có hệ thống nội màng
(4) Thành tế bào được cấu tạo bởi glicogen
(5) Kích thước lớn, dao động từ 1 - 5μm.
Có bao nhiêu đặc điểm nói lên cấu trúc của tế bào nhân sơ?
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 5:
Đặc điểm không có ở tế bào nhân sơ là
A. Thành tế bào cấu tạo chủ yếu là chitin (kitin)
B. Kích thước nhỏ nên sinh trưởng, sinh sản nhanh
C. Chưa có hệ thống nội màng, chưa có màng nhân
D. Bào quan không có màng bao bọc
Câu 6:
Có bao nhiêu đặc điểm dưới đây là chung cho các vi khuẩn?
(1) Chưa có nhân hoàn chỉnh
(2) Đa số là sinh vật đơn bào, một số đa bào.
(3) Kích thước nhỏ, tỉ lệ S/V lớn, chuyển hóa vật chất nhanh chóng.
(4) Tế bào chất chứa bào quan duy nhất là riboxom
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 7:
Tế bào vi khuẩn có kích nhỏ và cấu tạo đơn giản giúp chúng
A. Xâm nhập dễ dàng vào tế bào vật chủ
B. Có tỷ lệ S/V lớn, trao đổi chất với môi trường nhanh, tế bào sinh sản nhanh hơn tế bào có kích thước lớn
C. Tránh được sự tiêu diệt của kẻ thù vì khó phát hiện
D. Tiêu tốn ít thức ăn
Câu 8:
Kích thước nhỏ đem lại ưu thế gì cho các tế bào nhân sơ?
A. Giúp tế bào trao đổi chất với môi trường một cách nhanh chóng
B. Giúp sự khuếch tán các chất từ nơi này đến nơi kia trong tế bào cũng diễn ra nhanh hơn
C. Giúp di chuyển nhanh hơn và dễ dàng kiếm ăn trong môi trường kí sinh
D. Cả A và B đều đúng
Câu 9:
Kích thước nhỏ đem lại ưu thế gì cho vi khuẩn?
A. Tỷ lệ S/V lớn nên vi khuẩn trao đổi chất với môi trường nhanh
B. Không bị bạch cầu tiêu diệt
C. Kẻ thù khó phát hiện
D. Dễ xâm nhập vào tế bào vật chủ do tế bào vật chủ có kích thước lớn hơn tế bào vi khuẩn
Câu 10:
Các thành phần bắt buộc cấu tạo nên tế bào nhân sơ
A. Thành tế bào, nhân, tế bào chất, vỏ nhầy
B. Màng sinh chất, tế bào chất, vùng nhân
C. Màng sinh chất, vùng nhân, vỏ nhầy, tế bảo chất
D. Thành tế bào, tế bào chất, vùng nhân và roi
Câu 11:
Cấu tạo chung của tế bào nhân sơ bao gồm 3 thành phần chính là
A. Thành tế bào, màng sinh chất, nhân
B. Thành tế bào, tế bào chất, nhân
C. Màng sinh chất, thành tế bào, vùng nhân
D. Màng tế bào, chất tế bào, vùng nhân
Câu 12:
Các thành phần không bắt buộc cấu tạo nên tế bào nhân sơ
A. Màng sinh chất, thành tế bào, vỏ nhày, vùng nhân
B. Vùng nhân, tế bào chất, roi, lông
C. Vỏ nhày, thành tế bào, roi, lông
D. Vùng nhân, tế bào chất, màng sinh chất, roi
Câu 13:
Roi của sinh vật nhân sơ không có đặc điểm nào sau đây
A. Là cơ quan vận động của tế bào
B. Bắt đầu từ màng sinh chất thò dài ra ngoài
C. Bản chất là polisaccarit
D. Có thể chuyển động lượn sóng hoặc xoáy trôn ốc
Câu 14:
Roi của sinh vật nhân sơ có đặc điểm nào sau đây
A. Là cơ quan vận động của tế bào. Bản chất là protein
B. Có thể chuyển động lượn sóng hoặc xoáy trôn ốc
C. Bắt đầu từ màng sinh chất thò dài ra ngoài
D. Cả A, B và C
Câu 15:
Lông của sinh vật nhân sơ có đặc điểm nào giống với roi
A. Có bản chất là protein
B. Có vai trò trong giao phối ở sinh vật nhân sơ
C. Có số lượng nhiều
D. Cả A và C
Câu 16:
Đặc điểm nào chỉ có ở lông của sinh vật nhân sơ mà không có ở roi
A. Có bản chất là protein
B. Có vai trò trong giao phối ở sinh vật nhân sơ
C. Có số lượng nhiều
D. Cả B và C
Câu 17:
Màng nhầy có thành phần:
A. Các protein giàu liên kết disunfua
B. Các canxi
C. Các axit dipicolinic
D. Tất cả các thành phần trên
Câu 18:
Màng nhầy có bản chất là:
A. Các lipit
B. Các prôtêin
C. Các axit nuclêic
D. Cacbohiđrat
Câu 19:
Một số loại vi khuẩn gây bệnh ở người, bên ngoài thành tế bào còn có lớp vỏ nhầy giúp nó
A. Dễ di chuyển
B. Dễ thực hiên trao đổi chất
C. Ít bị các tế bào bạch cầu tiêu diệt
D. Không bị tiêu diệt bởi thuốc kháng sinh
Câu 20:
Ở vi khuẩn màng nhầy có tác dụng:
A. Giảm ma sát khi chuyển động
B. Giữ ẩm cho tế bào
C. Tăng khả năng thay đổi hình dạng tế bào
D. Bảo vệ tế bào
Câu 21:
Nhiều vi khuẩn gây bệnh ở người thường có thêm cấu trúc giúp chúng có thể ít bị bạch cầu tiêu diệt hơn. Cấu trúc đó là
A. Lông
B. Roi
C. Vỏ nhầy
D. Màng sinh chất
Câu 22:
Cấu tạo tế bào vi khuẩn KHÔNG có thành phần nào sau đây?
A. Màng sinh chất
B. Ti thể
C. Lông, roi
D. Vỏ nhày
Câu 23:
Gọi là tế bào nhân sơ vì
A. Chưa có màng bao bọc khối vật chất di truyền
B. Không có vật chất di truyền trong khối tế bào chất
C. Chưa có màng bao bọc khối tế bào chất
D. Không có hệ thống nội màng và các bào quan có màng
Câu 24:
Tế bào vi khuẩn được gọi là tế bào nhân sơ vì?
A. Vi khuẩn chưa trong nhân một phân tử ADN dạng vòng
B. Vi khuẩn chưa có màng nhân
C. Vi khuẩn xuất hiện rất sớm
D. Vi khuẩn có cấu trúc đơn bào
Câu 1:
Thành tế bào vi khuẩn cấu tạo chủ yếu từ
A. Colesteron
B. Xenlulozơ
C. Peptiđôglican
D. Photpholipit và protein
Câu 2:
Thành tế bào vi khuẩn cấu tạo từ:
A. Peptidoglican
B. Glugican
C. Kitin
D. Pôlisaccarit
Câu 3:
Yếu tố để phân chia vi khuẩn thành 2 loại Gram dương và Gram âm là cấu trúc và thành phần hoá học của
A. Thành tế bào
B. Màng tế bào
C. Chất tế bào
D. Vùng nhân
Câu 4:
Người ta chia vi khuẩn ra hai loại là vi khuẩn Gram dương và vi khuẩn Gram âm dựa vào?
A. Cấu trúc và thành phần hóa học của thành tế bào
B. Cấu trúc của nhân tế bào
C. Số lượng plasmit trong tế bào chất của vi khuẩn
D. Khả năng chịu nhiệt của vi khuẩn
Câu 5:
Sự khác nhau của hai nhóm vi khuẩn G- và G+ là ở đặc điểm:
A. Thành peptidoglican
B. Màng sinh chất
C. Tế bào chất
D. Vật chất di truyền
Câu 6:
Khi nhuộm bằng thuốc nhuộm Gram, vi khuẩn Gram dương có màu
A. Đỏ
B. Xanh
C. Tím
D. Vàng
Câu 7:
Khi nhuôm màu bằng phương pháp nhuộm Gram, vi khuẩn gram âm có màu gì?
A. Màu vàng
B. Màu đỏ
C. Màu xanh
D. Màu tím
Câu 8:
Khi nhuộm bằng thuốc nhuộm Gram, vi khuẩn Gram âm có màu
A. Nâu
B. Đỏ
C. Xanh
D. Vàng
Câu 9:
Thành tế bào vi khuẩn có vai trò
A. Trao đổi chất giữa tế bào với môi trường
B. Ngăn cách giữa bên trong và bên ngoài tế bào
C. Liên lạc với các tế bào lân cận
D. Cố định hình dạng của tế bào
Câu 10:
Chức năng của thành tế bào vi khuẩn là?
A. Giúp vi khuẩn di chuyển
B. Tham gia vào quá trình nhân bào
C. Duy trì hình dạng của tế bào
D. Trao đổi chất với môi trường
Câu 11:
Màng sinh chất của tế bào vi khuẩn không có
A. Photpholipit
B. Carbonhydrat
C. Protein
D. Colesteron
Câu 12:
Màng sinh chất của tế bào vi khuẩn được cấu tạo từ:
A. Phôtpholipit và prôtêin
B. Phôtpholipit và peptidoglican
C. Prôtêin và peptidoglican
D. Peptidoglican và prôtêin Histon
Câu 13:
Chất tế bào của vi khuẩn không có cấu trúc nào?
A. Tương bào và các bào quan có màng bao bọc
B. Các bào quan không có màng bao bọc, tương bào
C. Hệ thống nội màng, tương bào, bào quan có màng bao bọc
D. Hệ thống nội màng, khung tế bào, bào quan có màng bao bọc
Câu 14:
Tế bào chất là chất dịch keo lỏng hoặc keo đặc. Thành phần của nó bao gồm?
A. Nước, chất hữu cơ
B. Chất vô cơ
C. Cacbohiđrat, NaCl…
D. Nước, chất hữu cơ, chất vô cơ
Câu 16:
Tế bào vi khuẩn có chứa bào quan?
A. Lizoxom
B. Riboxom
C. Trung thể
D. Lưới nội chất
Câu 17:
Vai trò cơ bản nhất của tế bào chất là
A. Nơi chưa đựng tất cả thông tin di truyền của tế bào
B. Bảo vệ nhân
C. Nơi thực hiện trao đổi chất trực tiếp của tế bào với môi trường
D. Nơi diễn ra mọi hoạt động sống của tế bào
Câu 18:
Nơi diễn ra các phản ứng hoá sinh của tế bào là
A. Tế bào chất
B. Nhân
C. Màng tế bào
D. Ribôxôm
Câu 19:
Vùng nhân của tế bào nhân sơ chứa 1 phân tử
A. ADN dạng vòng
B. mARN dạng vòng
C. tARN dạng vòng
D. rARN dạng vòng
Câu 20:
Vùng nhân của tế bào vi khuẩn có đặc điểm?
A. Chứa một phân tử ADN dạng vòng
B. Chứa một phân tử ADN mạch thẳng, xoắn kép
C. Được bao bọc bởi lớp màng và chứa một phân tử ADN dạng vòng
D. Chứa một phân tử ADN liên kết với protein
Câu 21:
Vùng nhân của vi khuẩn chứa vật chất di truyền là phân tử
A. ARN dạng sợi, đơn
B. ADN dạng vòng, kép
C. ARN dạng vòng, kép
D. ADN dạng sợi, kép
Câu 22:
Plasmit không phải là vật chất di truyền tối cần thiết đối với tế bào nhân sơ vì
A. Chiếm tỷ lệ rất ít
B. Thiếu nó tế bào vẫn phát triển bình thường
C. Số lượng nuclêôtit rất ít
D. Nó có dạng kép vòng
Câu 23:
Plasmit:
A. Là tên gọi khác của ADN dạng vòng ở trong vùng nhân của tế bào vi khuẩn
B. Gồm nhiều phân tử ADN dạng vòng, có kích thước nhỏ nằm ngoài vùng nhân
C. Gồm nhiều phân tử ADN ở ngoài vùng nhân
D. Gồm 1 phân tử ADN dạng vòng ở trong vùng nhân và các phân tử ADN khác ở ngoài vùng nhân
Câu 24:
Ở vi khuẩn, plasmid là ...(1).. nhỏ, có khả năng ..(2).. với ADN ở vùng nhân. Nội dung thích hợp của (1) và (2) lần lượt là:
A. ARN / di truyền độc lập
B. ARN/ liên kết
C. ADN thẳng/ nhân đôi cùng
D. ADN vòng/ nhân đôi độc lập
Câu 25:
Cho các đặc điểm sau:
(1) Không có màng nhân
(2) Không có nhiều loại bào quan
(3) Không có hệ thống nội màng
(4) Không có thành tế bào bằng peptidoglican
Có mấy đặc điểm là chung cho tất cả các tế bào nhân sơ?
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 26:
Đặc điểm là chung cho tất cả các tế bào nhân sơ là:
A. Không có màng nhân
B. Không có nhiều loại bào quan
C. Không có hệ thống nội màng
D. Cả A, B và C
Câu 27:
Đem loại bỏ thành tế bào của các loại vi khuẩn có hình dạng khác nhau, sau đó cho các tế bào trần này vào dung dịch có nồng độ các chất tan bằng nồng độ các chất tan có trong tế bào thì các tế bào trần này sẽ có hình gì?
A. Hình bầu dục
B. Hình cầu
C. Hình chữ nhật
D. Hình vuông
Câu 28:
Để tìm hiểu vai trò của thành tế bào ở vi khuẩn hình que, các nhà nghiên cứu hủy thành tế bào và cho vi khuẩn vào môi trường đẳng trương, kết quả là
A. Hình dạng vi khuẩn không đổi
B. Vi khuẩn có hình cầu
C. Tế bào chất hòa lẫn vào môi trường
D. Vi khuẩn chết ngay sau đó
Câu 29:
Đối với mỗi loại bệnh do vi khuẩn gây ra, bác sĩ thường sử dụng các loại thuốc kháng sinh khác nhau do thuốc kháng sinh
A. Diệt khuẩn không có tính chọn lọc
B. Diệt khuẩn có tính chọn lọc
C. Giảm sức căng bề mặt
D. Ôxi hóa các thành phần tế bào
Câu 30:
Trong y học, dùng phương pháp xét nghiệm nhằm phân biệt được hai nhóm vi khuẩn Gram âm và Gram dương với mục đích gì?
A. Để biết cách kết hợp các phương pháp điều trị
B. Chọn được loại vi khuẩn đem ứng dụng trong kỹ thuật di truyền
C. Sử dụng phương pháp hóa trị liệu phù hợp
D. Sử dụng các loại thuốc kháng sinh đặc hiệu để tiêu diệt từng loại vi khuẩn gây bệnh