Trắc nghiệm Vật Lí 7 Bài 11 có đáp án năm 2021 mới nhất
Trắc nghiệm Vật Lí 7 Bài 11 có đáp án năm 2021 mới nhất
Với bộ Trắc nghiệm Vật Lí 7 Bài 11 có đáp án năm 2021 mới nhất sẽ giúp học sinh hệ thống lại kiến thức bài học và ôn luyện để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Vật Lí lớp 6.
Câu 1 : Tần số là:
A. Khoảng thời gian vật thực hiện được một dao động
B. Số dao động trong một giây
C. Số dao động trong một phút
D. Khoảng thời gian vật thực hiện được 60 dao động
Số dao động trong một giây gọi là tần số
Đáp án cần chọn là: B
Câu 2 : Chọn câu đúng:
A. Tần số là khoảng thời gian vật thực hiện được một dao động
B. Tần số là số dao động trong một giây
C. Tần số là số dao động trong một phút
D. Tần số là khoảng thời gian vật thực hiện được 60 dao động
Số dao động trong một giây gọi là tần số.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 3 : ………..là số dao động trong một giây.
A. Vận tốc
B. Biên độ
C. Chu kì
D. Tần số
Số dao động trong một giây gọi là tần số.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 4 : Tần số là gì?
A. Tần số là số dao động trong một giờ
B. Tần số là số dao dộng trong một giây
C. Tần số là số dao động trong một phút
D. Tần số là số dao dộng trong một thời gian nhất định
Số dao động trong một giây gọi là tần số.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 5 : Dao động càng nhanh thì tần số dao động:
A. Không thay đổi
B. Càng nhỏ
C. Càng lớn
D. Cả A, B, C đều sai
Dao động càng nhanh, tần số dao động càng lớn
Đáp án cần chọn là: C
Câu 6 : Chỉ ra câu kết luận đúng trong các câu sau:
A. Dao động càng nhanh thì tần số dao động không thay đổi
B. Dao động càng nhanh thì tần số dao động càng nhỏ
C. Dao động càng nhanh thì tần số dao động càng lớn
D. Cả A, B, C đều sai
Dao động càng nhanh, tần số dao động càng lớn
Đáp án cần chọn là: C
Câu 7 : Đơn vị của tần số là:
A. Ki-lô-mét (km)
B. Giờ (h)
C. Héc (Hz)
D. Mét trên giây( (m/s)
Đơn vị của tần số là Héc (Hz)
Đáp án cần chọn là: C
Câu 8 : Đơn vị của tần số là:
A. s (giây)
B. m/s (mét trên giây)
C. dB (dexiben)
D. Hz (héc)
Đơn vị của tần số là Héc (Hz)
Đáp án cần chọn là: D
Câu 9 : Trong 20 giây, một lá thép thực hiện được 5000 dao động. Tần số dao động của lá thép có giá trị là:
A. 20Hz
B. 250Hz
C. 5000Hz
D. 10000Hz
Ta có: Tần số là số dao động trong một giây
⇒ Số dao động lá thép thực hiện được trong một giây là:
Đáp án cần chọn là: B
Câu 10 : Trong 2 phút, một vật thực hiện được 4000 dao động. Tần số dao động của vật có giá trị là:
A. 33,3Hz
B. 250Hz
C. 2000Hz
D. 333,3Hz
Ta có: 2p=2.60=120s
Ta có: Tần số là số dao động trong một giây
⇒ Số dao động lá thép thực hiện được trong một giây là:
Đáp án cần chọn là: A
Câu 11 : Vật nào trong các vật sau đây dao động với tần số lớn nhất?
A. Trong một giây, dây đàn thực hiện được 200 dao động
B. Trong một phút, con lắc thực hiện được 300 dao động
C. Trong ba giây, mặt trống thực hiện được 500 dao động
D. Trong mười giây, dây chun thực hiện được 650 dao động
Ta có: Tần số là số dao động trong một giây.
Tần số của mỗi vật trong các trường hợp trên là:
⇒ Dây đàn dao động có tần số lớn nhất
Đáp án cần chọn là: A
Câu 12 : Vật nào trong các vật sau đây dao động với tần số nhỏ nhất?
A. Trong một giây, dây đàn thực hiện được 200 dao động
B. Trong một phút, con lắc thực hiện được 300 dao động
C. Trong ba giây, mặt trống thực hiện được 500 dao động
D. Trong mười giây, dây chun thực hiện được 650 dao động
Ta có: Tần số là số dao động trong một giây.
Tần số của mỗi vật trong các trường hợp trên là:
⇒ Dây đàn dao động có tần số nhỏ nhất
Đáp án cần chọn là: B
Câu 13 : Độ cao của âm phụ thuộc vào?
A. Tần số
B. Biên độ
C. Độ to
D. Cường độ
Độ cao của âm phụ thuộc vào tần số
Đáp án cần chọn là: A
Câu 14 : Chọn câu đúng:
A. Độ cao của âm phụ thuộc vào tần số
B. Độ cao của âm phụ thuộc vào biên độ
C. Độ cao của âm phụ thuộc vào độ to
D. Độ cao của âm phụ thuộc vào cường độ
Độ cao của âm phụ thuộc vào tần số
Đáp án cần chọn là: A
Câu 15 : Một vật dao động càng nhanh thì âm phát ra càng:
A. Trầm
B. Bổng
C. Vang
D. Truyền đi xa
Ta có:
+ Dao động càng nhanh, tần số dao động càng lớn
+ Âm phát ra càng cao (bổng) khi tần số dao động càng lớn
⇒ Một vật dao động càng nhanh thì âm phát ra càng bổng
Đáp án cần chọn là: B
Câu 16 : Chỉ ra kết luận đúng trong các câu sau:
A. Vật dao động càng nhanh thì âm phát ra càng trầm
B. Vật dao động càng nhanh thì âm phát ra càng bổng
C. Vật dao động càng nhanh thì âm phát ra càng vang
D. Vật dao động càng nhanh thì âm phát ra càng truyền đi xa
Ta có:
+ Dao động càng nhanh, tần số dao động càng lớn
+ Âm phát ra càng cao (bổng) khi tần số dao động càng lớn
⇒ Một vật dao động càng nhanh thì âm phát ra càng bổng
Đáp án cần chọn là: B
Câu 17 : Tần số âm càng thấp thì:
A. Âm nghe càng trầm
B. Âm nghe càng to
C. Âm nghe càng vang xa
D. Âm nghe càng bổng
Ta có:
Độ cao của âm phụ thuộc vào tần số
+ Âm phát ra càng cao (bổng) khi tần số dao động càng lớn
+ Âm phát ra càng thấp (trầm) khi tần số dao động càng bé
Đáp án cần chọn là: A
Câu 18 : Âm phát ra càng cao (càng bổng) thì tần số dao động…….
A. Càng lớn
B. Càng nhỏ
C. Càng mạnh
D. Càng yếu
Ta có:
Độ cao của âm phụ thuộc vào tần số
Âm phát ra càng cao (bổng) khi tần số dao động càng lớn
Âm phát ra càng thấp (trầm) khi tần số dao động càng bé
Đáp án cần chọn là: A
Câu 19 : Âm phát ra càng thấp (càng trầm) thì tần số dao động…….
A. Càng lớn
B. Càng nhỏ
C. Càng mạnh
D. Càng yếu
Ta có:
Độ cao của âm phụ thuộc vào tần số
Âm phát ra càng cao (bổng) khi tần số dao động càng lớn
Âm phát ra càng thấp (trầm) khi tần số dao động càng bé
Đáp án cần chọn là: B
Câu 20 : Một vật dao động với tần số 8Hz. Hỏi trong một phút vật thực hiện được bao nhiêu dao động?
A. 7,5 dao động
B. 8 dao động
C. 480 dao động
D. 60 dao động
Ta có:
+ Tần số là số dao động trong một giây
+ Tần số của vật trên là 8Hz
⇒ trong một giây vật thực hiện được 8 dao động
⇒ Trong một phút = 60 giây vật thực hiện được 8.60 = 480 dao động
Đáp án cần chọn là: C
Câu 21 : Một vật dao động với tần số 12Hz. Hỏi trong 20 phút vật thực hiện được bao nhiêu dao động?
A. 14400 dao động
B. 240 dao động
C. 480 dao động
D. 60 dao động
Ta có:
+ Tần số là số dao động trong một giây
+ Tần số của vật trên là 12Hz
⇒ trong một giây vật thực hiện được 12 dao động
⇒ Trong 20 phút = 20.60 = 1200 giây vật thực hiện được 12.1200 = 14400 dao động
Đáp án cần chọn là: A
Câu 22 : Bằng cách quan sát và lắng nghe dây đàn dao động khi ta lên dây đàn, ta có thể kết luận nào sau đây?
A. Dây đàn càng căng, thì dây đàn dao động càng nhanh, âm phát ra có tần số càng lớn
B. Dây đàn càng căng, thì dây đàn dao động càng chậm, âm phát ra có tần số càng nhỏ
C. Dây đàn càng căng, thì dây đàn dao động càng mạnh, âm phát ra nghe càng nhỏ
D. Dây đàn càng căng, thì dây đàn dao động càng yếu, âm phát ra nghe càng to
Dây đàn càng căng, thì dây đàn dao động càng nhanh, âm phát ra có tần số càng lớn
Đáp án cần chọn là: A
Câu 23 : Tai con người có thể nghe được âm có tần số trong khoảng nào?
A. 2Hz-2000Hz
B. 20Hz-20000Hz
C. 20Hz-2000Hz
D. 2Hz-20000Hz
Tai người có thể nghe được âm có tần số trong khoảng từ
Đáp án cần chọn là: B
Câu 24 : Thông thường, tai người có thể nghe được âm có tần số:
A. Nhỏ hơn 20Hz
B. Lớn hơn 20000Hz
C. Trong khoảng 20Hz – 20000Hz
D. Kết hợp cả A, B, C
Tai người có thể nghe được âm có tần số trong khoảng từ 20Hz − 20000Hz
Đáp án cần chọn là: C
Câu 25 : Hạ âm là:
A. Các âm có tần số trên 20000Hz
B. Các âm có tần số dưới 20000Hz
C. Các âm có tần số trên 20Hz
D. Các âm có tần số dưới 20Hz
Những âm có tần số < 20Hz gọi là hạ âm
Đáp án cần chọn là: D
Câu 26 : Âm có tần số dưới 20Hz là:
A. Hạ âm
B. Âm thanh
C. Siêu âm
D. Tất cả đều sai
Những âm có tần số < 20Hz gọi là hạ âm
Đáp án cần chọn là: A
Câu 27 : Siêu âm là:
A. Các âm có tần số trên 20000Hz
B. Các âm có tần số dưới 20000Hz
C. Các âm có tần số trên 20Hz
D. Các âm có tần số dưới 20Hz
Những âm có tần số > 20000Hz gọi là siêu âm
Đáp án cần chọn là: A
Câu 28 : Âm có tần số trên 20000Hz là:
A. Hạ âm
B. Âm thanh
C. Siêu âm
D. Tất cả đều sai
Những âm có tần số > 20000Hz gọi là siêu âm
Đáp án cần chọn là: C
Câu 29 : Cầm một cái que và vẫy. Khi vẫy nhanh thì bắt đầu nghe thấy tiếng rít. Khi đó, có thể kết luận gì về tần số dao động của cái que?
A. Tần số dao động của cái que lớn hơn 20Hz
B. Tần số dao động của cái que nhỏ hơn 20Hz
C. Tần số dao động của cái que lớn hơn 20000Hz
D. Không thể biết được tần số dao động của cái que lớn hơn hay nhỏ hơn bao nhiêu Hz
Vì ta nghe thấy tiếng rít
Mà Tai người có thể nghe được âm có tần số trong khoảng từ 20Hz − 20000Hz
⇒ Tần số dao động của cái que lớn hơn 20Hz
Đáp án cần chọn là: A
Câu 30 : Sự trầm hay bổng của âm do nhạc cụ phát ra phụ thuộc vào yếu tố nào?
A. Hình dạng nhạc cụ
B. Vẻ đẹp nhạc cụ
C. Kích thước của nhạc cụ
D. Tần số của âm phát ra
Ta có:
Âm phát ra càng cao (bổng) khi tần số dao động càng lớn
Âm phát ra càng thấp (trầm) khi tần số dao động càng bé
⇒ Sự trầm hay bổng của âm do nhạc cụ phát ra phụ thuộc vào tần số của âm phát ra
Đáp án cần chọn là: D
Câu 31 : Sự trầm hay bổng của âm do nhạc cụ phát ra phụ thuộc vào yếu tố nào?
A. Hình dạng nhạc cụ
B. Vẻ đẹp nhạc cụ
C. Kích thước của nhạc cụ
D. Tần số của âm phát ra
Ta có:
Âm phát ra càng cao (bổng) khi tần số dao động càng lớn
Âm phát ra càng thấp (trầm) khi tần số dao động càng bé
⇒ Sự trầm hay bổng của âm do nhạc cụ phát ra phụ thuộc vào tần số của âm phát ra
Đáp án cần chọn là: D
Câu 32 : Chỉ ra câu kết luận đúng trong các câu sau:
A. Âm phát ra càng bổng khi tần số dao động càng chậm
B. Âm phát ra càng cao khi tần số dao động càng lớn
C. Âm phát ra càng trầm khi tần số dao động càng cao
D. Âm phát ra càng thấp khi tần số dao động càng nhanh
Ta có:
Âm phát ra càng cao (bổng) khi tần số dao động càng lớn
Âm phát ra càng thấp (trầm) khi tần số dao động càng bé
Đáp án cần chọn là: B
Câu 33 : Chọn câu sai:
A. Tai người có thể nghe được âm có tần số trong một khoảng nhất định
B. Đơn vị của tần số là héc (Hz)
C. Các âm có độ cao khác nhau có tần số khác nhau
D. Căn cứ vào tần số chưa thể so sánh độ cao của âm
D sai vì: Căn cứ vào tần số để so sánh độ cao của âm
Đáp án cần chọn là: D
Câu 34: Khi gõ vào mặt trống thì mặt trống rung động phát ra âm thanh. Nhưng khi cho con lắc dao động thì không nghe thấy âm thanh. Có người giải thích như sau, chọn câu giải thích đúng?
A. Con lắc không phải là nguồn âm.
B. Con lắc là nguồn phát ra âm thanh nhưng tần số nhỏ (hạ âm) nên tai người không nghe được.
C. Vì dây của con lắc ngắn nên con lắc không có khả năng phát ra âm thanh.
D. Con lắc chuyển động nên không phát ra âm thanh.
Khi cho con lắc dao động thì không nghe thấy âm thanh vì con lắc là nguồn phát ra âm thanh nhưng tần số nhỏ (hạ âm) nên tai người không nghe được.
Câu 35: Tần số dao động càng cao thì
A. âm nghe càng trầm B. âm nghe càng to
C. âm nghe càng vang xa D. âm nghe càng bổng
Tần số dao động càng cao thì âm nghe càng cao (tức là càng bổng).
Câu 36: Một con lắc thực hiện 20 dao động trong 10 giây. Tần số dao động của con lắc này là:
A. 2Hz B. 0,5Hz C. 2s D. 0,5s
Tần số dao động của con lắc là:
ADCT:
Câu 37: Kết luận nào sau đây là sai?
A. Tai của người nghe được hạ âm và siêu âm.
B. Hạ âm là những âm thanh có tần số nhỏ hơn 20Hz.
C. Máy phát siêu âm là máy phát ra âm thanh có tần số lớn hơn 20000Hz.
D. Một số động vật có thể nghe được âm thanh mà tai người không nghe được.
Tai người nghe được âm có tần số trong khoảng từ 20Hz đến 20000Hz ⇒ Tai người không nghe được hạ âm và siêu âm.
Câu 38: Chọn phát biểu đúng?
A. Tần số là số dao động vật thực hiện được trong một khoảng thời gian nào đó.
B. Đơn vị tần số là giây (s).
C. Tần số là đại lượng không có đơn vị.
D. Tần số là số dao động thực hiện được trong 1 giây.
- Đơn vị của tần số là Héc (Hz) ⇒ Đáp án B và C sai.
- Tần số là số dao động thực hiện được trong 1 giây ⇒ Đáp án A sai, đáp án D đúng.
Câu 39: Khi điều chỉnh dây đàn thì tần số phát ra sẽ thay đổi. Dây đàn càng căng thì âm phát ra càng
A. to B. bổng C. thấp D. bé
Dây đàn càng căng thì âm phát ra càng cao (bổng)
Câu 40: Hãy xác định dao động nào có tần số lớn nhất trong số các dao động sau đây?
A. Vật trong 5 giây có 500 dao động và phát ra âm thanh.
B. Vật dao động phát ra âm thanh có tần số 200Hz.
C. Trong 1 giây vật dao động được 70 dao động.
D. Trong một phút vật dao động được 1000 dao động.
- Trường hợp A: f = n/t = 500/5 = 100 (Hz)
- Trường hợp B: f = 200 (Hz)
- Trường hợp C: f = 70 (Hz)
- Trường hợp D: f = n/t = 1000/60 ≈ 17 (Hz)
⇒ Trường hợp B có tần số lớn nhất.
Câu 41: Một vật dao động với tần số 50Hz, vậy số dao động của vật trong 5 giây sẽ là:
A. 10 B. 55 C. 250 D. 45
Trong 5 giây vật thực hiện được số dao động là:
ADCT: f = n/t ⇒ n = f.t = 50.5 = 250 (dao động)
Câu 42: So sánh tần số dao động của các nốt nhạc RÊ và MI, của các nốt nhạc RÊ và FA:
A. Tần số của nốt nhạc RÊ nhỏ hơn MI, RÊ bằng FA.
B. Tần số của nốt nhạc RÊ nhỏ hơn MI, RÊ lớn hơn FA.
C. Tần số của nốt nhạc RÊ lớn hơn MI, RÊ nhỏ hơn FA.
D. Tần số của nốt nhạc RÊ nhỏ hơn MI, RÊ nhỏ hơn FA.
Thứ tự tăng dần theo độ cao của nốt nhạc: ĐỒ, RÊ, MI, FA, SON, LA, SI, ĐÔ.
Mà âm càng cao thì tần số dao động càng lớn ⇒ Chọn đáp án D
Câu 43: Một vật dao động phát ra âm có tần số 50Hz. Thời gian để vật thực hiện được 200 dao động là
A. 2,5s B. 4s C. 5s D. 0,25s
Thời gian vật thực hiện được 200 dao động là: