Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 Tập 2 trang 69, 70, 71 Du lịch biển Việt Nam - Kết nối tri thức
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 Tập 2 trang 69, 70, 71 Du lịch biển Việt Nam
Haylamdo biên soạn và sưu tầm giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 Tập 2 trang 69, 70, 71 Du lịch biển Việt Nam sách Kết nối tri thức với cuộc sống hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong vở bài tập Tiếng Việt lớp 1.
Bài tập bắt buộc
Câu hỏi ( Trang 69 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 2 )
Viết một câu phù hợp với tranh
Trả lời:
Mọi người đang đi dạo trên biển.
Bài tập tự chọn
Câu 1 ( Trang 70 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 2 )
Điền vào chỗ trống
a. tr hay ch?
Biển to quá, bé ...ẳng dám tắm đâu.
Biển xanh quá bên bờ cát ...ắng phau.
b.l hay n?
Biển động, nước biển sẫm một màu ....âu đỏ.
Trả lời:
a. tr hay ch?
Biển to quá, bé chẳng dám tắm đâu.
Biển xanh quá bên bờ cát trắng phau.
b. l hay n?
Biển động, nước biển sẫm một màu nâu đỏ.
Câu 2 ( Trang 70 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 2 )
Chọn từ ngữ đúng điền vào chỗ trống
Bé tung tăng (trên/ chên) ............... cát
Dắt (nắng/ lắng) .............. vàng đi chơi
Sóng rủ bé (xuống/ suống) .............. tắm
(Trắng/ Chắng) ............... tinh những nụ cười
Đôi ............... (trân/ chân) bé mỏi lắm
Bé ngồi ................ (giữa/ dữa) phao thôi
Ôi! Chiếc phao còn ................ (nghủ/ ngủ)
.... (Rậy/ Dậy) đi nào, phao ơi!
(Theo Nguyễn Lãm Thắng)
Trả lời:
Bé tung tăng trên cát
Dắt nắng vàng đi chơi
Sóng rủ bé xuống tắm
Trắng tinh những nụ cười
Đôi chân bé mỏi lắm
Bé ngồi giữa phao thôi
Ôi! Chiếc phao còn ngủ
Dậy đi nào, phao ơi!
(Theo Nguyễn Lãm Thắng)
Câu 3 ( Trang 70 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 2 )
Tìm trong bài đọc Du lịch biển Việt Nam từ ngữ
a. cho biết những đồi cát ven biển Mũi Né rất rộng lớn
b. thể hiện cảm giác khi trượt cát
C. cho biết biển rất quý giá
Trả lời:
a. Đến Mũi Né bạn sẽ được ngắm nhìn những đồi cát mệnh mông.
b. Trượt cát ở đây rất thú vị.
C. Biển là món quà kì diệu mà thiên nhiên đã ban tặng cho nước ta.
Câu 4 ( Trang 71 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 2 )
Sắp xếp từ ngữ thành câu và viết lại câu
a. bé, thích, lắm, đi biển
b. trời nóng, bãi biển, người, đông nghịt
Trả lời:
a. Bé thích đi biển lắm.
b. Trời nóng, bãi biển đông nghịt người.
Câu 5 ( Trang 71 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 2 )
Chọn từ ngữ để hoàn thiện câu
mênh mông , mải mê , bãi cát
a. Sóng quá to, bé không ra ....................... được.
b. An ....................... nhìn anh Nam lướt sóng
Trả lời:
a. Sóng quá to, bé không ra bãi cát được.
b. An mải mê nhìn anh Nam lướt sóng
Câu 6 ( Trang 71 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 2 )
Viết một câu về điều em thích khi đi biển
Trả lời:
Khi đi biển, em thích được tập bơi.