Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 Tập 2 Bài 8: Đất nước và con người - Kết nối tri thức
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 Tập 2 Bài 8: Đất nước và con người
Haylamdo biên soạn và sưu tầm giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 Tập 2 Bài 8: Đất nước và con người sách Kết nối tri thức với cuộc sống hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong vở bài tập Tiếng Việt lớp 1.
1. Cậu bé thông minh
Bài tập bắt buộc
Câu hỏi ( Trang 62 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 2 )
Sắp xếp các từ ngữ thành câu và viết lại câu
a. trò chơi, nhiều, Huy, nghĩ ra, thú vị
b. nhiều, có, Việt Nam, tài năng, người
Trả lời:
a. Huy nghĩ ra nhiều trò chơi thú vị.
b. Người Việt Nam có nhiều tài năng.
Bài tập tự chọn
Câu 1 ( Trang 62 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 2 )
Điền vào chỗ trống
a. ươc hay ươt?
Cậu bé .... được lên cung trăng gặp chú Cuội.
b. ươn hay ương?
Việt Nam là nơi nuôi d.....tài năng âm nhạc Đặng Thái Sơn.
C. ươi hay ưi?
Cô bé vừa thông minh vừa có nụ c.... thật dễ thương.
Trả lời:
a. ươc hay ươt?
Cậu bé ước được lên cung trăng gặp chú Cuội.
b. ươn hay ương?
Việt Nam là nơi nuôi dưỡng tài năng âm nhạc Đặng Thái Sơn.
C. ươi hay ưi?
Cô bé vừa thông minh vừa có nụ cười thật dễ thương.
Câu 2 ( Trang 62 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 2 )
Giải câu đố
Da cóc mà bọc bột lọc
Bột lọc mà bọc hòn than.
(Là quả ............... )
Con gì nhảy nhót leo trèo
Mình đầy lông lá nhăn nheo làm trò?
(Là con ...................)
Trả lời:
Da cóc mà bọc bột lọc
Bột lọc mà bọc hòn than.
(Là quả nhãn)
Con gì nhảy nhót leo trèo
Mình đầy lông lá nhăn nheo làm trò?
(Là con Khỉ )
Câu 3 ( Trang 63 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 2 )
Tìm trong bài đọc Cậu bé thông minh từ ngữ
a. Cho biết nơi Vinh và các bạn chơi bóng đá
b. Miêu tả cái hố
c. Cho biết các bạn của Vinh rất quý quả bóng
Trả lời:
a. Cho biết nơi Vinh và các bạn chơi bóng đá ở: bãi cỏ
b. cái hố: hẹp và rất sâu
c. bọn trẻ nhìn xuống cái hố đầy nuối tiếc
Câu 4 ( Trang 63 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 2 )
Viết một câu phù hợp với tranh
Trả lời:
Các bạn nhỏ đang chơi trò chơi ô ăn quan.
2. Lính cứu hỏa
Bài tập bắt buộc
Câu hỏi ( Trang 63 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 2 )
Sắp xếp các từ ngữ thành câu và viết lại câu
a. cứu hoả, nguy hiểm, một, công việc, là
b. cứu hoả, cần, chúng ta, những biết ơn, người lính
Trả lời:
a. Cứu hỏa là một công việc nguy hiểm.
b. Chúng ta cần biết ơn những người lính cứu hỏa.
Bài tập tự chọn
Câu 1 ( Trang 64 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 2 )
Điền vào chỗ trống
a. oa hay ua?
Em mơ ước lớn lên được làm lính cứu h. ..
b. ưa hay ua?
Xe cứu hoả ch... rất nhiều nước.
c. ao hay au?
Quần ... của người lính cứu hoả được làm bằng chất liệu đặc biệt.
Trả lời:
a. oa hay ua?
Em mơ ước lớn lên được làm lính cứu hỏa.
b. ưa hay ua?
Xe cứu hoả chứa rất nhiều nước.
c. ao hay au?
Quần áo của người lính cứu hoả được làm bằng chất liệu đặc biệt.
Câu 2 ( Trang 64 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 2 )
Chọn từ ngữ đúng điền vào chỗ trống:
Mình đỏ như lửa
Bụng chứa (nước/ nướt) ........... đầy.
Tôi chạy như bay.
(Hết/ Hoét) .......... vang đường phố.
Nhà nào có lửa
Tôi (dập/ dợp) ......... tắt ngay.
Ai gọi “chữa cháy”.
“Có ngay! Có ngay”
(Theo Phạm Hổ, Xe chữa cháy)
Trả lời:
Mình đỏ như lửa
Bụng chứa nước đầy.
Tôi chạy như bay.
Hét vang đường phố.
Nhà nào có lửa
Tôi dập tắt ngay.
Ai gọi “chữa cháy”.
“Có ngay! Có ngay”
Câu 3 ( Trang 64 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 2 )
Tìm trong bài học từ ngữ thể hiện.
a. những người lính cứu hoả phản ứng rất nhanh
b. dấu hiệu giúp em nhận biết xe cứu hoả
Trả lời:
a. Những người lính cứu hỏa lập tức mặc quần áo chữa cháy, đi ủng, đeo găng, đội mũ rồi lao ra xe.
b. Xe cứu hỏa màu đỏ.
Câu 4 ( Trang 65 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 2 )
Viết một câu phù hợp với bức tranh
Trả lời:
Anh lính cứu hỏa đang làm nhiệm vụ.
3. Lớn lên bạn làm gì?
Bài tập bắt buộc
Câu hỏi ( Trang 65 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 2 )
Sắp xếp các từ ngữ thành câu và viết lại câu
kiến trúc sư, thích, em, trở thành, khi lớn lên
Trả lời:
Khi lớn lên em thích trở thành kiến trúc sư.
Bài tập tự chọn
Câu 1 ( Trang 65 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 2 )
Đánh dấu X vào ô trống trước câu viết đúng
|
Nông dân đang gặt lúa. |
|
Kĩ sư thiếc kế ngôi nhà. |
|
Ca sĩ biểu diễn trên sân kháu. |
Trả lời:
X |
Nông dân đang gặt lúa. |
|
Kĩ sư thiếc kế ngôi nhà. |
|
Ca sĩ biểu diễn trên sân kháu. |
Câu 2 ( Trang 66 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 2 )
Điền vần ăt hay ăc vào chỗ trống
a. Bầu trời mùa hè xanh ng.......
b. M... hồ lăn tăn gợn sóng.
c. Chiếc xe gặp trục tr..... trên đường.
d. Nó th.. mắc về bài toán.
Trả lời:
a. Bầu trời mùa hè xanh ngắt
b. Mặt hồ lăn tăn gợn sóng.
c. Chiếc xe gặp trục trặc trên đường.
d. Nó thắc mắc về bài toán.
Câu 3 ( Trang 66 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 2 )
Chọn từ đúng điền vào chỗ trống
Cô Hoa là (i/ y) ....... tá. Mặc dù công việc rất bận rộn nhưng cô (luôn/ luông) ............ quan tâm đến người bệnh của mình. Một lần, có cậu bé đã kiên quyết từ chối uống (thuốc/ thuốt) .............. . Cô đã kiên nhẫn (dỗ dành/ rỗ rành) Cuối cùng cậu bé đã vui vẻ uống hết những viên thuốc rất đắng. Niềm vui của cô là nhìn thấy các (bệnh nhân/ bịnh nhân) ......... khoẻ mạnh.
Trả lời:
Cô Hoa là y tá. Mặc dù công việc rất bận rộn nhưng cô luôn quan tâm đến người bệnh của mình. Một lần, có cậu bé đã kiên quyết từ chối uống thuốc. Cô đã kiên nhẫn dỗ dành. Cuối cùng cậu bé đã vui vẻ uống hết những viên thuốc rất đắng. Niềm vui của cô là nhìn thấy các bệnh nhân khoẻ mạnh.
4. Ruộng bậc thang ở Sa Pa
Bài tập bắt buộc
Câu hỏi ( Trang 66 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 2 )
Sắp xếp các từ ngữ thành câu và viết lại câu
a. Sa Pa, thích, khách, đến, du lịch
b. đẹp, nước ta, nhiều, cảnh, có
C. ruộng bậc thang, rực rỡ, đẹp, mùa lúa chín, vào
Trả lời:
a. Khách thích đến du lịch Sa Pa.
b. Nước ta có nhiều cảnh đẹp.
C. Ruộng bậc thang đẹp rực rỡ vào mùa lúa chín.
Bài tập tự chọn
Câu 1 ( Trang 67 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 2 )
Điền vào chỗ trống
a. ang hay an?
L ... em có luỹ tre xanh.
b. uông hay uôn?
R... lúa chín trông như một tấm thảm vàng khổng lồ.
C. ương hay ươn?
Đường lên Sa Pa quanh co, uốn .....
Trả lời:
a. ang hay an?
Làng em có luỹ tre xanh.
b. uông hay uôn?
Ruộng lúa chín trông như một tấm thảm vàng khổng lồ.
c. ương hay ươn?
Đường lên Sa Pa quanh co, uốn lượn.
Câu 2 ( Trang 67 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 2 )
Viết một câu phù hợp với tranh
Trả lời:
Hồ Gươm thật đẹp.
5. Nhớ ơn
Bài tập bắt buộc
Câu 1 ( Trang 68 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 2 )
Viết một câu phù hợp với tranh
Trả lời:
Bạn nhỏ đỡ bà lên bậc cửa.
Câu 2 ( Trang 68 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 2 )
Chép bài Nhớ ơn, một bạn đã viết sai chính tả một khổ thơ (lỗi chính tả được in đậm). Em hãy viết lại cho đúng.
Viết sai |
Viết lại đúng |
Xang đò Nhớ người chèo trống. Nằm võng Nhớ người mắc giây. |
Trả lời:
Viết sai |
Viết lại đúng |
Xang đò Nhớ người chèo trống. Nằm võng Nhớ người mắc giây. |
Sang đò Nhớ người chèo chống Nằm võng Nhớ người mắc dây |
Bài tập tự chọn
Câu 1 ( Trang 69 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 2 )
Chọn từ ngữ đúng điền vào chỗ trống
a. (Uốn/ uống) ............... nước nhớ nguồn.
b. Công cha như núi Thái Sơn
Nghĩa mẹ như .............. (nước/ nướt) trong nguồn chảy ra.
c. Ăn quả nhớ kẻ (trồng/ chồng) ................ cây.
Trả lời:
a. Uống nước nhớ nguồn.
b. Công cha như núi Thái Sơn
Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra.
c. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.
6. Du lịch biển Việt Nam
Bài tập bắt buộc
Câu hỏi ( Trang 69 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 2 )
Viết một câu phù hợp với tranh
Trả lời:
Mọi người đang đi dạo trên biển.
Bài tập tự chọn
Câu 1 ( Trang 70 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 2 )
Điền vào chỗ trống
a. tr hay ch?
Biển to quá, bé ...ẳng dám tắm đâu.
Biển xanh quá bên bờ cát ...ắng phau.
b.l hay n?
Biển động, nước biển sẫm một màu ....âu đỏ.
Trả lời:
a. tr hay ch?
Biển to quá, bé chẳng dám tắm đâu.
Biển xanh quá bên bờ cát trắng phau.
b. l hay n?
Biển động, nước biển sẫm một màu nâu đỏ.
Câu 2 ( Trang 70 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 2 )
Chọn từ ngữ đúng điền vào chỗ trống
Bé tung tăng (trên/ chên) ............... cát
Dắt (nắng/ lắng) .............. vàng đi chơi
Sóng rủ bé (xuống/ suống) .............. tắm
(Trắng/ Chắng) ............... tinh những nụ cười
Đôi ............... (trân/ chân) bé mỏi lắm
Bé ngồi ................ (giữa/ dữa) phao thôi
Ôi! Chiếc phao còn ................ (nghủ/ ngủ)
.... (Rậy/ Dậy) đi nào, phao ơi!
(Theo Nguyễn Lãm Thắng)
Trả lời:
Bé tung tăng trên cát
Dắt nắng vàng đi chơi
Sóng rủ bé xuống tắm
Trắng tinh những nụ cười
Đôi chân bé mỏi lắm
Bé ngồi giữa phao thôi
Ôi! Chiếc phao còn ngủ
Dậy đi nào, phao ơi!
(Theo Nguyễn Lãm Thắng)
Câu 3 ( Trang 70 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 2 )
Tìm trong bài đọc Du lịch biển Việt Nam từ ngữ
a. cho biết những đồi cát ven biển Mũi Né rất rộng lớn
b. thể hiện cảm giác khi trượt cát
C. cho biết biển rất quý giá
Trả lời:
a. Đến Mũi Né bạn sẽ được ngắm nhìn những đồi cát mệnh mông.
b. Trượt cát ở đây rất thú vị.
C. Biển là món quà kì diệu mà thiên nhiên đã ban tặng cho nước ta.
Câu 4 ( Trang 71 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 2 )
Sắp xếp từ ngữ thành câu và viết lại câu
a. bé, thích, lắm, đi biển
b. trời nóng, bãi biển, người, đông nghịt
Trả lời:
a. Bé thích đi biển lắm.
b. Trời nóng, bãi biển đông nghịt người.
Câu 5 ( Trang 71 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 2 )
Chọn từ ngữ để hoàn thiện câu
mênh mông , mải mê , bãi cát
a. Sóng quá to, bé không ra ....................... được.
b. An ....................... nhìn anh Nam lướt sóng
Trả lời:
a. Sóng quá to, bé không ra bãi cát được.
b. An mải mê nhìn anh Nam lướt sóng
Câu 6 ( Trang 71 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 2 )
Viết một câu về điều em thích khi đi biển
Trả lời:
Khi đi biển, em thích được tập bơi.