Đọc các số sau: căn bậc hai 15; căn bậc hai 27,6; căn bậc hai 0,82
a) Đọc các số sau: ; ; .
Giải vở bài tập Toán 7 Bài 1: Số vô tỉ. Căn bậc hai số học
Câu 1 trang 35 vở bài tập Toán lớp 7 Tập 1: a) Đọc các số sau: √15; √27,6; √0,82.
b) Viết các số sau: căn bậc hai số học của 39; căn bậc hai số học của 911; căn bậc hai số học của 8927.
Lời giải:
a)
√15 đọc là: căn bậc hai số học của mười lăm.
√27,6 đọc là: căn bậc hai số học của hai mươi bảy phẩy sáu.
√0,82 đọc là: căn bậc hai số học của không phẩy tám mươi hai.
b)
Căn bậc hai số học của 39 viết là: √39.
Căn bậc hai số học của 911 viết là: √911.
Căn bậc hai số học của 8927 viết là: √8927.