Thực hiện các phép tính sau 8 − 10 =
Thực hiện các phép tính sau:
Giải vở thực hành Toán 6 Chân trời sáng tạo Bài 3: Phép cộng và phép trừ hai số nguyên
Bài 2 trang 45 vở thực hành Toán lớp 6 Tập 1: Thực hiện các phép tính sau:
a) 8 − 10 = …………………………
b) 15 − (− 9) = …………………………
c) − 35 − 45 = …………………………
d) − 125 − (− 100) = …………………………
e) 0 − (75) = …………………………
f) 400 + (− 245) = …………………………
Lời giải:
a) 8 − 10 = − (10 − 8) = − 2 (vì 10 > 8).
b) 15 − (− 9) = 15 + 9 = 24.
c) − 35 − 45 = − (35 + 45) = − 80.
d) − 125 − (− 100) = − 125 + 100 = − (125 − 100) = − 25 (vì 125 > 100).
e) 0 − (75) = − (75 − 0) = − 75 (vì 75 > 0)
f) 400 + (− 245) = 400 − 245 = 155.
Lời giải vở thực hành Toán lớp 6 Bài 3: Phép cộng và phép trừ hai số nguyên hay khác:
Câu 1 trang 44 vở thực hành Toán lớp 6 Tập 1: Số nguyên x thỏa mãn x + 18 = 6 là: ...
Câu 2 trang 44 vở thực hành Toán lớp 6 Tập 1: Số nguyên x để 10 − x là số nguyên âm lớn nhất ...
Bài 1 trang 45 vở thực hành Toán lớp 6 Tập 1: Điền dấu “+” hoặc “−” vào chỗ chấm trong bảng sau: ...
Bài 4 trang 45 vở thực hành Toán lớp 6 Tập 1: Tính các tổng sau: a) (− 7) + (− 13) + 4 + 16 ...