Tính (− 7) − 8 − (− 25)
Tính.
Giải vở thực hành Toán 6 Chân trời sáng tạo Bài 3: Phép cộng và phép trừ hai số nguyên
Bài 8 trang 46 vở thực hành Toán lớp 6 Tập 1: Tính.
a) (− 7) − 8 − (− 25)
b) (− 13) + 32 − 8 − 1
c) (− 7) + (− 8) + (− 90)
d) 50 − (− 40) − (− 2)
Lời giải:
a) (− 7) − 8 − (− 25)
= (− 7) + (− 8) + 25
= − (7 + 8) + 25
= − 15 + 25
= 25 − 15 = 10.
b) (− 13) + 32 − 8 − 1
= (− 13) + 32 + (− 8) + (− 1)
= 32 − (13 + 8 + 1)
= 32 − 22 = 10.
c) (− 7) + (− 8) + (− 90)
= − (7 + 8 + 90)
= − 105.
d) 50 − (− 40) − (− 2)
= 50 + 40 + 2 = 92.
Lời giải vở thực hành Toán lớp 6 Bài 3: Phép cộng và phép trừ hai số nguyên hay khác:
Câu 1 trang 44 vở thực hành Toán lớp 6 Tập 1: Số nguyên x thỏa mãn x + 18 = 6 là: ...
Câu 2 trang 44 vở thực hành Toán lớp 6 Tập 1: Số nguyên x để 10 − x là số nguyên âm lớn nhất ...
Bài 1 trang 45 vở thực hành Toán lớp 6 Tập 1: Điền dấu “+” hoặc “−” vào chỗ chấm trong bảng sau: ...
Bài 2 trang 45 vở thực hành Toán lớp 6 Tập 1: Thực hiện các phép tính sau: a) 8 − 10 = ...
Bài 4 trang 45 vở thực hành Toán lớp 6 Tập 1: Tính các tổng sau: a) (− 7) + (− 13) + 4 + 16 ...