Điền dấu > < = vào chỗ trống
Điền dấu >, <, = vào chỗ trống.
Giải vở thực hành Toán 6 Chân trời sáng tạo Bài 3: Phép cộng và phép trừ hai số nguyên
Bài 7 trang 46 vở thực hành Toán lớp 6 Tập 1: Điền dấu >, <, = vào chỗ trống.
a) (− 3) + (− 6) ………… (− 3) − (− 6)
b) (− 21) − (− 10) ………… (− 31) + (− 11)
c) 45 − (− 11) ………… 57 + (− 4)
d) (− 25) − (− 42) ………… (− 42) − (− 25)
Lời giải:
a) (− 3) + (− 6) ………… (− 3) − (− 6)
• (− 3) + (− 6) = − (3 + 6) = − 9
• (− 3) − (− 6) = (− 3) + 6 = 6 − 3 = 3
Vì − 9 < 3 nên (− 3) + (− 6) < (− 3) − (− 6).
b) (− 21) − (− 10) ………… (− 31) + (− 11)
• (− 21) − (− 10) = (− 21) + 10 = − (21 − 10) = − 11
• (− 31) + (− 11) = − (31 + 11) = − 42
Vì − 11 > − 42 nên (− 21) − (− 10) > (− 31) + (− 11).
c) 45 − (− 11) ………… 57 + (− 4)
• 45 − (− 11) = 45 + 11 = 56
• 57 + (− 4) = 57 + − 4 = 53
Vì 56 > 53 nên 45 − (− 11) > 57 + (− 4).
d) (− 25) − (− 42) ………… (− 42) − (− 25)
• (− 25) − (− 42) = (− 25) + 42 = 42 − 25 = 17
• (− 42) − (− 25) = (− 42) + 25 = − (42 − 25) = − 17
Vì 17 > − 17 nên (− 25) − (− 42) > (− 42) − (− 25).
Lời giải vở thực hành Toán lớp 6 Bài 3: Phép cộng và phép trừ hai số nguyên hay khác:
Câu 1 trang 44 vở thực hành Toán lớp 6 Tập 1: Số nguyên x thỏa mãn x + 18 = 6 là: ...
Câu 2 trang 44 vở thực hành Toán lớp 6 Tập 1: Số nguyên x để 10 − x là số nguyên âm lớn nhất ...
Bài 1 trang 45 vở thực hành Toán lớp 6 Tập 1: Điền dấu “+” hoặc “−” vào chỗ chấm trong bảng sau: ...
Bài 2 trang 45 vở thực hành Toán lớp 6 Tập 1: Thực hiện các phép tính sau: a) 8 − 10 = ...
Bài 4 trang 45 vở thực hành Toán lớp 6 Tập 1: Tính các tổng sau: a) (− 7) + (− 13) + 4 + 16 ...