Tính 35 − (20) =
Tính:
Giải vở thực hành Toán 6 Chân trời sáng tạo Bài 3: Phép cộng và phép trừ hai số nguyên
Bài 6 trang 45 vở thực hành Toán lớp 6 Tập 1: Tính:
a) 35 − (20) = ………………………
b) 71 − (95) = ………………………
c) (− 15) − (− 18) = ……………………….
d) (− 20) − (13) = ……………………….
e) 25 − (− 18) = ……………………………
f) (− 33) − (− 40) = ……………………….
Lời giải:
a) 35 − (20) = 35 − 20 = 15.
b) 71 − (95) = 71 − 95 = − (95 − 71) = − 24 (vì 95 > 71).
c) (− 15) − (− 18) = (− 15) + 18 = 18 − 15 = 3.
d) (− 20) − (13) = (− 20) + (− 13) = − (20 + 13) = − 33.
e) 25 − (− 18) = 25 + 18 = 43.
f) (− 33) − (− 40) = (− 33) + 40 = 40 − 33 = 7.
Lời giải vở thực hành Toán lớp 6 Bài 3: Phép cộng và phép trừ hai số nguyên hay khác:
Câu 1 trang 44 vở thực hành Toán lớp 6 Tập 1: Số nguyên x thỏa mãn x + 18 = 6 là: ...
Câu 2 trang 44 vở thực hành Toán lớp 6 Tập 1: Số nguyên x để 10 − x là số nguyên âm lớn nhất ...
Bài 1 trang 45 vở thực hành Toán lớp 6 Tập 1: Điền dấu “+” hoặc “−” vào chỗ chấm trong bảng sau: ...
Bài 2 trang 45 vở thực hành Toán lớp 6 Tập 1: Thực hiện các phép tính sau: a) 8 − 10 = ...
Bài 4 trang 45 vở thực hành Toán lớp 6 Tập 1: Tính các tổng sau: a) (− 7) + (− 13) + 4 + 16 ...