Đề thi Cuối kì 2 Tiếng Anh lớp 2 iLearn Smart World năm 2023 (có đáp án)
Haylamdo sưu tầm và biên soạn Đề thi Tiếng Anh lớp 2 Cuối kì 2 iLearn Smart World năm 2023 mới nhất chọn lọc, cực sát đề thi chính thức giúp học sinh ôn luyện & đạt điểm cao trong các bài thi Cuối kì 2 Tiếng Anh lớp 2.
Đề thi Cuối kì 2 Tiếng Anh lớp 2 Smart World năm 2023 (có đáp án)
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Cuối kì 2 iLearn Smart World
Môn: Tiếng Anh lớp 2
Năm học 2023
Thời gian làm bài: ... phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
I. Match
1. What day is it today? |
A. No, this’s his hat. |
2. Is this your hat? |
B. Four |
3. Where is she from? |
C. It’s Friday |
4. How many people are there in your family? |
D. No, I can’t |
5. Can you see the bus? |
E. She’s from Da Nang |
II. Look at the pictures and complete the words
III. Look at the picture and decide if the statements are true (T) or false (F)
1. There are five people in the picture.
2. Mom is wearing a dress.
3. The little girl is eating an apple.
4. The little boy is wearing a blue T-shirt.
IV. Reorder these words to have correct sentences
1. see/ Can/ motorbike/ a/ you/ ?/
___________________________________________
2. up/ your/ crayon/ Pick/ , please/ ./
___________________________________________
3. He/ numbers/ count/ can/ ./
___________________________________________
4. want/ zoo/ I/ go/ to/ to/ the/ ./
___________________________________________
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Cuối kì 2 iLearn Smart World
Môn: Tiếng Anh lớp 2
Năm học 2023
Thời gian làm bài: ... phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 2)
I. Choose the odd one out.
1. A. banana | B. pineapple | C. peas |
2. A. chicken | B. dog | C. cat |
3. A. bookshop | B. park | C. How |
4. A. happy | B. feel | C. hungry |
5. A. is | B. No | C. Yes |
II. Fill the blanks.
Where; How; tired; mouse; happy;
1. ____ are you?
2 . I am ______. What about you?
3. Are you _______? - Yes, I am.
4. Do you like ______? - No, I don't.
5. _____ is the tiger? - It is in the zoo.
III. Put the words in order.
1. drink/ What/ you/ to/ want/ do/ ?
__________________________
2. I/ some/ Can/ have/ potatoes/ ?
__________________________
3. going/ ice-cream/ I/ to/ shop/ am/ the/ ./
__________________________
4. Linda/ Is/ thirsty/ ?
__________________________
5. thunder/ Can/ hear/ you/ the/ ?
__________________________
ĐÁP ÁN
I. Choose the odd one out.
1 - C; 2 - A; 3 - C; 4 - B; 5 - A;
Lời giải chi tiết
1. C vì peas là số nhiều, còn banana và pineapple số ít
2. A vì chicken là gà, động vật gia cầm, còn dog và chó và cat là mèo, là những động vật nuôi trong nhà
3. C vì How là từ để hỏi, còn bookshop là hiệu sách, park là công viên, là những từ chỉ địa điểm
4. B vì feel nghĩa là cảm giác, còn happy là vui nhộn, hungry là đói
5. A vì is là động từ tobe, còn No là không, Yes là có
II. Fill the blanks.
1. __How__ are you?
2 . I am ___tired___. What about you?
3. Are you ___happy____? - Yes, I am.
4. Do you like __mouse____? - No, I don't.
5. __Where___ is the tiger? - It is in the zoo.
III. Put the words in order.
1 - What do you want to drink?
2 - Can I have some potatoes?
3 - I am going to the ice-cream shop.
4 - Is Linda thirsty?
5 - Can you hear the thunder?