Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Học kì 1 có đáp án(20 đề) năm 2024 (20 đề)


Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Học kì 1 có đáp án(20 đề) năm 2024 (20 đề)

Haylamdo biên soạn và sưu tầm Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Học kì 1 có đáp án(20 đề) năm 2024 (20 đề) được tổng hợp chọn lọc từ đề thi môn Tiếng Anh 4 của các trường trên cả nước sẽ giúp học sinh có kế hoạch ôn luyện từ đó đạt điểm cao trong các bài thi Tiếng Anh lớp 4.

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 1

Năm học 2023 - 2024

Môn: Tiếng Anh 4

Thời gian làm bài: 60 phút

A. LISTENING

1. Listen and tick

Bộ đề thi Tiếng Anh mới nhất

2. Listen and number.

Bộ đề thi Tiếng Anh mới nhất

B. READING AND WRITING

I- Complete the words: (Hoàn thành những từ sau)

ur er bb pp

1. Yest……day 2. ho…….y 3. ha……y 4. Sat…....day

II. Odd one out. (Chọn từ khác loại)

1. A. Monday B. Sunday C. Friday D. yesterday

2. A. When B. How C. They D. What

3. A. School B. English C. Science D. Music

4. A. elephants B. pictures C. tigers D. monkeys

III. Choose the best answer. (Khoanh tròn đáp án đúng nhất)

1. Where is she_______ ? – She’s from Japan.

a. in b. from c. at d. on

2. He can play football _______ he can’t play table tennis.

a. because b. and c. but d. when

3. Choose a word which has different part of pronunciation: Chọn từ có cách phát âm khác

a. Who b. mother c. brother d. colour

4. Where _______ you yesterday?

a. is b. are c. was d. were

5. What _______does Mai have today? – She has Maths, Music, Science and English.

a. class b. subjects c. time d. nationality

6. What class is he_______ ?

a. in b. at c. on d. with

7. How ________ cats do you have ? – I have two.

a. do b. old c. much d. many

8. _______ day is it today? –It’s Monday.

a. Why b. What c. When d. How

IV. Complete the dialogue. (Chọn từ trong khung và hoàn thành đoạn hội thoại)

English favourite today Tuesday

Mai: What day is it (1).................................., Nam?

Nam: It’s (2)........................................

Mai: What subjects do you have today?

Nam: I have Maths, Science, Music and (3)...........................................

Mai: What is your (4)......................................... subjects?

Nam: Maths and English.

V. Order the words to make full sentences. (Sắp xếp các từ để thành câu)

1. subjects / today? / do / have / What / you

→............................................................................................................................

2. Nice / to / again. / you / see

→............................................................................................................................

3. class / in? / they / are / What

→.............................................................................................................................

4. did / yesterday? / they / do / What

→.............................................................................................................................

VI. Read and answer the questions.(Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi)

This is my new friend. His name is Peter. He is from America. He is a pupil at Hanoi International School. His hobby is playing football and reading books. He can sing many Vietnamese songs. In his free time, he often goes to the music club. He is happy there.

1. Where is Peter from?

→.............................................................................................................................

2. What is his hobby?

→.............................................................................................................................

3. Can he sing Vietnamese songs?

→.............................................................................................................................

4. What does he do in his free time?

→.............................................................................................................................

Hay lắm đó

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 1

Năm học 2023 - 2024

Môn: Tiếng Anh 4

Thời gian làm bài: 60 phút

I. Circle the odd one out.

Bộ đề thi Tiếng Anh mới nhất

II. Choose the best answer.

1. Hi. My ............. Tom.

A. nam B. names C. name’s D. am

2. What’s ................. name? – His name’s Alan.

A. your B. her C. my D. his

3. That is my mother. ..................Lan.

A. Her name’s B. Name’s C. His name’s D. He’s

4. .................that? – That’s my brother.

A. What’s B. What name’s C. How’s D. Who’s

5. Is your friend, Linda? - ............, it is.

A. Yes B. She C. No D. This

6. ...................is my school. ................is big.

A. He – It B. That- This C. This- It D. She- It

7. There ................. a .................on the table.

A. is – book B. Are – book C. is – books D. are – books

8. What’s ................ name? – It’s Thang Long school.

A. it’s B. Your C. its D. his

9. There .............. two pens .............. the school bag.

A. are – in B. are – on C. is – on D. is – in

10. This is my bedroom. .............. large.

A. This B. It’s C. They’re D. Its

Nối các câu hỏi ở cột A với các câu trả lời ở cột B

Bộ đề thi Tiếng Anh mới nhất

Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi

This is my mother. Her name is Hoa. She is a doctor. She gets up early, at 5.15 in the morning. She goes to work at six o’clock. She works in the hospital from 7.30 a.m to 4.30 p.m. She arrives home at 5 o’clock. In the afternoon, she watches TV and she goes to bed at 10.00 o’clock.

1. What is her name?

………………………………………………………………………………

2. What is her job?

………………………………………………………………………………

3. What time does she go to work?

………………………………………………………………………………

4. Does she arrive home at 4.30 p.m?

………………………………………………………………………………

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 1

Năm học 2023 - 2024

Môn: Tiếng Anh 4

Thời gian làm bài: 60 phút

I. Odd one out

Bộ đề thi Tiếng Anh mới nhất

II. Choose the best answer

1. Where are you …….?

A. from B. on C. in

2. What do you do on Sundays? - I ……………

A. visits B. go swimming C. plays football

3. What ………………are you? – I’m Vietnamese.

A. nationality B. weather C. name

4. When is your………………? – It’s in May.

A. book B. birthday C. nationality

5. ………………………. . See you later

A. Good morning B. Good evening C. Goodbye.

6. Where are they from? – They’re from………………..

A. American B. English C. England.

7. What can you do? - I can …………..

A. swim B. swimming C. swiming

8. ……………………? - It’s Monday

A. What the day today? B. What day is it today? C. What the date today?

III. Read and choose T(đúng)/ F(sai)

Hello, my name is Akiko. I am from Japan. I’m Japanese. I can speak Japanese and English. My school is an international school. It is Rose International School. I have got a lot of friends. There are twenty students in my class. They are from different countries. Linda is from England. She is English. Jack and Jill are from America. They are American. Meimei is from China. She is Chinese. Alex is from France, but her mom is from Australia. He is French. At break time, we play badminton, play hide-and-seek together. It is a lot of fun.

……..1. She is Akiko.

……..2. She is Chinese.

……..3. She can speak English.

……..4. Her class has got ten students.

……..5. Her friends are from Vietnam.

……..6. Jack is from America.

……..7. Meimei isn’t Japanese.

……..8. Alex’s mom is from Australia.

IV. Fill in the blank with a suitable preposition in the box

from of in on

1. I have English ........................................ Monday and Friday.

2. My family often watches TV ........................................ the evening.

3. She is ........................................ Japan. She is Japanese.

4. My birthday is on the fifteenth ………………….. August.

V. Matching

Bộ đề thi Tiếng Anh mới nhất

VI. Reorder the letters to make words - Sắp xếp lại các chữ cái để thành từ

Bộ đề thi Tiếng Anh mới nhất

VI. Reorder the words to make sentences

1. today? / What / the / is / date

→...................................................................................................................

2. you / Can / play / guitar? / the

→.................................................................................................................

3. is / birthday? / When / your

→.................................................................................................................

4. December. / It’s / second / the / of

→.................................................................................................................

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi chất lượng Học kì 1

Năm học 2024

Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 4

Thời gian làm bài: 45 phút

Question 1: Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại

1. A. birthday      B. play      C. Japanese      D. today

2. A. thin      B. slim      C. music      D. five

3. A. mouse      B. blouse      C. cloud      D. trousers

4. A. number      B. student      C. much      D. cupboard

Question 2: Chọn đáp án đúng

1. What ___________ your nationality?

A. be      B. is      C. are      D. was

2. How ___________ is your sister?

A. old      B. much      C. often      D. long

3. ___________ do you have IT lesson?

A, How      B. What      C. Where      D. When

4. – ___________ his mother a dentist? – Yes, she is.

A. Does      B. Will      C. Can      D. Is

5. What day is ___________ today?

A. they      B. he      C. it      D. you

6. My school is ___________ Nguyen Hoang street.

A. to      B. in      C. with      D. of

Question 3: Nối cột A với cột B

A B

1. Can you sing an English song?

2. What day is it today?

3. Is he 2 years younger than his brother?

4. Nice to meet you.

5. What does his mother do?

6. What do you like doing?

a. It’s Tuesday.

b. Nice to meet you, too.

c. Yes, I can.

d. I like dancing.

e. No, he is three years younger.

f. She is a housewife.

Question 4: Đọc đoạn văn và viết T (true) vào câu đúng, F (false) vào câu sai

Hi. My name is Mary. I’m twelve years old. I’m a pupil. I live in a beautiful area in a big city. Every morning I get up at 5:30 o’ clock. After that, I dress up at 6. I have breakfast in ten minutes and go to school at half past six. My school is near my house so I often go to school on foot. I love English so much. I can read English books and sing some English songs.

TRUE or FALSE?

1. Mary is 12 years old. ______________
2. She gets up at half past six. ______________
3. She goes to school on foot at 6:30. ______________
4. She can write English songs. _____________

Question 5: Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh

1. you/ subject/ like/ What/ do?

__________________________________________?

2. February/ My/ in/ is/ birthday?

__________________________________________.

3. very/ thank/ I’m/ you/ well.

__________________________________________.

4. Sandy/ now/ classroom/ in/ is/ the.

__________________________________________.

Đáp án & Thang điểm

Question 1:

1. C 2. D 3. B 3. B

Question 2:

1. B 2. A 3. D 4. D 5. C 6. B

Question 3:

1-c 2-a 3-e 4-b 5-f 6-d

Question 4:

1. T

2. F

3. T

4. F

Question 5:

1. What subject do you like?

2. My birthday is in February.

3. I’m very well, thank you.

4. Sandy is in the classroom now.

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi chất lượng Học kì 1

Năm học 2024

Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 4

Thời gian làm bài: 45 phút

Question 1: Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại

1. A. music      B. district      C. city      D. fire

2. A. walk      B. class      C. glasses      D. badminton

3. A. student      B. study      C. much      D. umbrella

4. A. name      B. same      C. game      D. lamp

Question 2: Chọn đáp án đúng

1. Sandra likes ___________ to music.

A. listening      B. listen      C. to listen      D. listen

2. He can play football _______ he can’t play table tennis.

A. because      B. and      C. but      D. when

3. Where is she _______? – She’s from Japan.

A. in      B. from      C. at      D. on

4. Where _______ you yesterday?

A. is      B. are      C. was      D. were

5. What _______does Mai have today? – She has Math, Music, Science and English.

A. class      B. subjects      C. time      D. nationality

6. _______ day is it today? –It’s Monday.

A. Why      B. What      C. When      D. How

Question 3: Đọc đoạn văn và chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống

This is my mother. (1)_________ name is Hien. She is a teacher. She gets up at 5:30 in the morning. She has (2)_________ at 6 o’clock. She goes to work at 6:30. She works in a school from 7 o’clock a. m. (3)_________ 10:30 a.m. She arrives home at 11:00 a.m. She has lunch at 11:30. In the evening she has dinner and she (4)_________ to bed at 11 p.m.

1. A. his      B. your      C. her      D. their

2. A. breakfast      B. class      C. dinner      D. lunch

3. A. at      B. of      C. with      D. to

4. A. tells      B. plays      C. goes      D. looks

Question 4: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh

1. subjects / today? / do / have / What / you

..........................................................................................................................

2. Nice / to / again. / you / see

............................................................................................................................

3. class / in? / they / are / What

............................................................................................................................

4. did / yesterday? / they / do / What

............................................................................................................................

Question 5: Dựa vào tranh hoàn thành các câu sau

Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Học kì 1 có đáp án (Đề 3)

1. This is my ___________. It’s big.

Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Học kì 1 có đáp án (Đề 3)

2. How ___________ is she? She is five years old.

Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Học kì 1 có đáp án (Đề 3)

3. He comes from ___________.

Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Học kì 1 có đáp án (Đề 3)

4. I like ___________ my bike.

Đáp án & Thang điểm

Question 1:

1. D 2. A 3. A 4. D

Question 2:

1. A 2. C 3. B 4. D 5. B 6. B

Question 3:

1. C 2. A 3. D 4. C

Question 4:

1. What subjects do you have today?

2. Nice to see you again.

3. What class are they in?

4. What did they do yesterday?

Question 5:

1. This is my school. It’s big.

2. How old is she? She is twenty.

3. He comes from America.

4. I like riding my bike.

Hay lắm đó

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi chất lượng Học kì 1

Năm học 2024

Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 4

Thời gian làm bài: 45 phút

Question 1: Chọn từ khác loại

1. A. yesterday      B. went      C. had      D. got

2. A. date      B. Monday      C. Tuesday      D. Thursday

3. A. fly      B. plane      C. write      D. read

4. A. England      B. Japan      C. America      D. November

Question 2: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống

English      favourite      today      in      Tuesday

A: What day is it (1).................................., Nam?

B: It’s (2)........................................

A: What subjects do you have today?

B: I have Maths, Science, Music and (3)...........................................

A: What is your (4)......................................... subjects?

B: Maths and English.

Question 3: Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi

    This is my new friend. His name is Peter. He is from America. He is a pupil at Hanoi International School. His hobby is playing football and reading books. He can sing many Vietnamese songs. In his free time, he often goes to the music club. He is happy there.

1. Where is Peter from?

............................................................................................................................

2. What is his hobby?

............................................................................................................................

3. Can he sing Vietnamese songs?

............................................................................................................................

4. What does he do in his free time?

............................................................................................................................

Question 4: Tìm lỗi sai trong các câu sau và sửa lại cho đúng

1. What subject does you have today? ____________________
2. He are from Malaysia. ____________________
3. I go from Quynh Hai primary school. ____________________
4. They have English yesterday. ____________________

Question 5: Dựa vào tranh hoàn thành các câu sau

Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Học kì 1 có đáp án (Đề 4)

1. I have ____________ on Tuesday.

Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Học kì 1 có đáp án (Đề 4)

2. She is reading a ____________ now.

Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Học kì 1 có đáp án (Đề 4)

3. Today is the ____________ of October.

Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Học kì 1 có đáp án (Đề 4)

4. They are ____________.

Đáp án & Thang điểm

Question 1:

1. A 2. A 3. B 4. D

Question 2:

1. today 2. Tuesday
3. English 4. favourite

Question 3:

1-He is from America.

2-His hobby is playing football and reading books.

3-Yes, he can.

4-In his free time, he often goes to the music club.

Question 4:

1. does ⇒ do

2. are ⇒ is

3. from ⇒ to

4. have ⇒ had

Question 5:

1. I have science on Tuesday.

2. She is reading a book now.

3. Today is the twelfth of October.

4. They are Korean.

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi chất lượng Học kì 1

Năm học 2024

Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 4

Thời gian làm bài: 45 phút

Question 1: Chọn từ khác loại

1. A. about      B. where      C. how      D. who

2. A. collect      B. read      C. do      D. like

3. A. Art      B. Music      C. subject      D. History

4. A. blue      B. puppet      C. purple      D. red

Question 2: Dựa vào tranh để hoàn thành các câu sau

Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Học kì 1 có đáp án (Đề 5)

1. She is ______________ a dictation.

Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Học kì 1 có đáp án (Đề 5)

2. Women’s Day is in _________________.

Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Học kì 1 có đáp án (Đề 5)

3. I have __________________ today.

Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Học kì 1 có đáp án (Đề 5)

4. They _____________ for a walk yesterday.

Question 3: Chọn từ thích hợp trong hộp thoại để điền vào chỗ trống

happy      England      friend      dance      club

    This is my new (1) ______________. Her name is Linda. She is from (2) ______________. She can sing many Vietnamese songs. In her free time, she goes to music (3) ______________. She is (4) ______________ there.

Question 4: Tìm lỗi sai trong các câu sau và sửa lại cho đúng

1. She don’t like playing badminton. _____________________
2. Sandy is an pupil at Hong Bang primary school. _____________________
3. We have English in Friday. _____________________
4. My birthday is on the twenty of December. _____________________

Question 5: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh

1. a/ fly/ want/ I/ to/ kite/.

____________________________________________________

2. They/ school/ yesterday/ went/ to.

____________________________________________________

3. When/ birthday/ your/ is/?

____________________________________________________

4. can/ cannot/ jump high/ Tom/ but/ run fast/.

____________________________________________________

5. Monday/ has/ on/ Tom/ PE/.

____________________________________________________

6. doing/ What/ they/ are/?

____________________________________________________

Đáp án & Thang điểm

Question 1:

1. A 2. D 3. C 4. B

Question 2:

1. She is writing a dictation.

2. Women’s day is in March.

3. I have English today.

4. They went for a walk yesterday.

Question 3:

1. FRIEND 2. ENGLAND
3. CLUB 4. HAPPY

Question 4:

1. don’t ⇒ doesn’t

2. an ⇒ a

3. in ⇒ on

4. twenty ⇒ twentieth

Question 5:

1. I want to fly a kite.

2. They went to school yesterday.

3. When is your birthday?

4. He can jump high but cannot run fast.

5. Tom has PE on Monday.

6. What are they doing?

Xem thêm các đề thi Tiếng Anh lớp 4 chọn lọc, có đáp án hay khác: