Top 10 Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Học kì 1 có đáp án
Top 10 Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Học kì 1 có đáp án
Haylamdo biên soạn và sưu tầm Với Top 10 Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Học kì 1 có đáp án được tổng hợp chọn lọc từ đề thi môn Tiếng Anh 4 của các trường trên cả nước sẽ giúp học sinh có kế hoạch ôn luyện từ đó đạt điểm cao trong các bài thi Tiếng Anh lớp 4.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi chất lượng Học kì 1
Năm học 2024
Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 4
Thời gian làm bài: 45 phút
Question 1: Chọn từ khác loại
1. A. about B. where C. how D. who
2. A. collect B. read C. do D. like
3. A. Art B. Music C. subject D. History
4. A. blue B. puppet C. purple D. red
Question 2: Dựa vào tranh để hoàn thành các câu sau
1. She is ______________ a dictation.
2. Women’s Day is in _________________.
3. I have __________________ today.
4. They _____________ for a walk yesterday.
Question 3: Chọn từ thích hợp trong hộp thoại để điền vào chỗ trống
happy England friend dance club |
This is my new (1) ______________. Her name is Linda. She is from (2) ______________. She can sing many Vietnamese songs. In her free time, she goes to music (3) ______________. She is (4) ______________ there.
Question 4: Tìm lỗi sai trong các câu sau và sửa lại cho đúng
1. She don’t like playing badminton. | _____________________ |
2. Sandy is an pupil at Hong Bang primary school. | _____________________ |
3. We have English in Friday. | _____________________ |
4. My birthday is on the twenty of December. | _____________________ |
Question 5: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
1. a/ fly/ want/ I/ to/ kite/.
____________________________________________________
2. They/ school/ yesterday/ went/ to.
____________________________________________________
3. When/ birthday/ your/ is/?
____________________________________________________
4. can/ cannot/ jump high/ Tom/ but/ run fast/.
____________________________________________________
5. Monday/ has/ on/ Tom/ PE/.
____________________________________________________
6. doing/ What/ they/ are/?
____________________________________________________
Đáp án & Thang điểm
Question 1:
1. A | 2. D | 3. C | 4. B |
Question 2:
1. She is writing a dictation.
2. Women’s day is in March.
3. I have English today.
4. They went for a walk yesterday.
Question 3:
1. FRIEND | 2. ENGLAND |
3. CLUB | 4. HAPPY |
Question 4:
1. don’t ⇒ doesn’t
2. an ⇒ a
3. in ⇒ on
4. twenty ⇒ twentieth
Question 5:
1. I want to fly a kite.
2. They went to school yesterday.
3. When is your birthday?
4. He can jump high but cannot run fast.
5. Tom has PE on Monday.
6. What are they doing?
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi chất lượng Giữa học kì 1
Năm học 2024
Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 4
Thời gian làm bài: 45 phút
Exercise 1: Chọn từ khác loại
1. A. fifth B. eight C. eleven D. one
2. A. November B. Sunday C. Friday D. Monday
3. A. Vietnam B. country C. America D. Australia
4. A. write B. kite C. fly D. listen
Exercise 2: Chọn đáp án đúng
1. – What can you do? – I can _____________.
A. skip
B. swimming
C. to play badminton
D. cooking
2. – What are they doing? – They _____________.
A. is writing a dictation
B. are writing a dictation
C. write a dictation
D. to write a dictation
3. – What day is it today? – It is _____________.
A. the seven of June
B. the tenth of August
C. second of December
D. third of March
4. – Thank you so much. –________________.
A. Not much.
B. No thanks.
C. Yes, please.
D. You’re welcome.
Exercise 3: Dùng các từ cho sẵn hoàn thành đoạn hội thoại sau
playing What listening flying |
---|
A: I have a new kite. Let’s fly it.
B: I’m sorry but I don’t like (1) ___________ kites.
A: (2) ___________ do you like doing?
B: I like (3) ___________ to music and (4) ____________ football.
What about you?
A: I like playing football, too.
B: Ok. Let’s play.
1. | 2. |
3. | 4. |
Exercise 4: Read and write T/ F
Hello, my name is Akio. I am from Japan. I’m Japanese. I speak Japanese and English. My school is an international school. It is Rose International School. I have got a lot of friends. There are twenty students in my class. They are from different countries. Linda is from England. She is English. Jack and Jill are from the USA. They are American. Meimei is from Malaysia. She is Malaysian. Alex is from Australia. We often play badminton, play hide-and-seek together. It is a lot of fun.
TRUE or FALSE?
1. She is Akio. | |
2. She is Vietnamese. | |
3. Her school is International School. | |
4. Her class has got twelve students. | |
5. Her friends are from Vietnam. | |
6. Jack is from America. | |
7. Meimei isn’t Japanese. | |
8. Alex is Australian. | |
9. They play games together. | |
10. They are happy. |
Exercise 5: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
1. old/ How/ she/is/?
………………………………………………………
2. 5 people/ There/ are/ in my/ family/.
……………………………………………………………………………
3. you/ play/ Can/ piano/ the/?
……………………………………………………………………………
4. is/ My/ Japan/ from/ teacher.
……………………………………………………………………………
Đáp án & Thang điểm
Exercise 1:
1. A | 2. A | 3. B | 4. B |
Exercise 2:
1. A | 2. B | 3. B | 4. D |
Exercise 3:
1. flying | 2. What |
3. listening | 4. playing |
Exercise 4:
1. T | 2. F | 3. T | 4. F | 5. F |
6. T | 7. T | 8. T | 9. T | 10. T |
Dịch đoạn văn
Xin chào, tôi tên là Akio. Tôi đến từ Nhật Bản. Tôi là người Nhật Bản. I nói tiếng Nhật và tiếng Anh. Trường của tôi là trường quốc tế. Nó tên là trường Quốc tế Hoa hồng. Tôi có rất nhiều người bạn. Lớp tôi có 20 học sinh. Họ đến từ nhiều quốc gia khác nhau. Linda đến từ nước Anh. Cô ấy là người Anh. Jack và Jill đến từ nước Mỹ. Họ là người Mỹ. Meimei đến từ Malaysia. Cô ấy là người Malaysia. Alex đến từ nước Úc. Chúng tôi thường xuyên chơi cầu lông, và chơi trốn tìm với nhau. Điều đó thì rất thú vị.
Exercise 5:
1. How old is she?
2. There are 5 people in my family.
3. Can you play the piano?
4. My teacher is from Japan.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi chất lượng Giữa học kì 1
Năm học 2024
Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 4
Thời gian làm bài: 45 phút
Exercise 1: Chọn từ khác loại
1. A. Sunday B. Birthday C. Saturday D. Wednesday
2. A. school B. go C. come D. have
3. A. December B. October C. Australia D. March
4. A. cook B. skip C. skate D. can
Exercise 2: Chọn đáp án đúng
1. My father often …………..to work at 7:30.
A. go B. gos C. goes D. going
2. We usually ………….. English on Monday.
A. have B. has C. to have D. haves
3. He can …………. the piano very well.
A. play B. playing C. to play D. plays
4. Lili and Alan …………. homework at 7 o’clock.
A. do B. dos C. does D. to do
5. Her friends like ………….. after school.
A. going B. having C. skating D. getting
6. Nam …………….TV at 3p.m every day.
A. watch B. watchs C. watches D. watching
Exercise 3: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
1. very/ can/ brother/ high/ My/ jump.
___________________________________________________________.
2. What/ he/ have/ today/ does/ subject?
___________________________________________________________?
3. Math/ When/ have/ we/ do?
___________________________________________________________?
4. from/ I/ Monday/ go to/ to/ Friday/ school/ primary.
___________________________________________________________.
Exercise 4: Gạch chân và sửa lỗi sai trong mỗi câu sau
1. He can plays the piano. | ______________________ |
2. Where do you from? | ______________________ |
3. It are on the fifth of April. | ______________________ |
4. Do you have History in Thursday? | ______________________ |
Exercise 5: Dịch các câu sau sang tiếng Anh
1. Cô ấy là một học sinh.
___________________________________________________
2. Anh ấy đến từ nước Mỹ.
___________________________________________________
3. Cảm ơn bạn rất nhiều.
___________________________________________________
4. Hôm nay là thứ mấy?
___________________________________________________
Đáp án & Thang điểm
Exercise 1:
1. B | 2. A | 3. C | 4. D |
Exercise 2:
1. C | 2. A | 3. D | 4. A | 5. C | 6. C |
Exercise 3:
1. My brother can jump very high.
2. What subject does he have today?
3. When do we have Math?
4. I go to primary school from Monday to Friday.
Exercise 4:
1. plays ⇒ play
2. do ⇒ are
3. are ⇒ is
4. in ⇒ on
Exercise 5:
1. She is a pupil.
2. He comes from America.
3. Thank you very much.
4. What day is it today?
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi chất lượng Học kì 1
Năm học 2024
Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 4
Thời gian làm bài: 45 phút
Question 1: Chọn từ khác loại
1. A. yesterday B. went C. had D. got
2. A. date B. Monday C. Tuesday D. Thursday
3. A. fly B. plane C. write D. read
4. A. England B. Japan C. America D. November
Question 2: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống
English favourite today in Tuesday |
A: What day is it (1).................................., Nam?
B: It’s (2)........................................
A: What subjects do you have today?
B: I have Maths, Science, Music and (3)...........................................
A: What is your (4)......................................... subjects?
B: Maths and English.
Question 3: Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi
This is my new friend. His name is Peter. He is from America. He is a pupil at Hanoi International School. His hobby is playing football and reading books. He can sing many Vietnamese songs. In his free time, he often goes to the music club. He is happy there.
1. Where is Peter from?
............................................................................................................................
2. What is his hobby?
............................................................................................................................
3. Can he sing Vietnamese songs?
............................................................................................................................
4. What does he do in his free time?
............................................................................................................................
Question 4: Tìm lỗi sai trong các câu sau và sửa lại cho đúng
1. What subject does you have today? | ____________________ |
2. He are from Malaysia. | ____________________ |
3. I go from Quynh Hai primary school. | ____________________ |
4. They have English yesterday. | ____________________ |
Question 5: Dựa vào tranh hoàn thành các câu sau
1. I have ____________ on Tuesday.
2. She is reading a ____________ now.
3. Today is the ____________ of October.
4. They are ____________.
Đáp án & Thang điểm
Question 1:
1. A | 2. A | 3. B | 4. D |
Question 2:
1. today | 2. Tuesday |
3. English | 4. favourite |
Question 3:
1-He is from America.
2-His hobby is playing football and reading books.
3-Yes, he can.
4-In his free time, he often goes to the music club.
Question 4:
1. does ⇒ do
2. are ⇒ is
3. from ⇒ to
4. have ⇒ had
Question 5:
1. I have science on Tuesday.
2. She is reading a book now.
3. Today is the twelfth of October.
4. They are Korean.