Đề thi Giữa học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 năm 2024 có đáp án (5 đề)
Đề thi Giữa học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 năm 2024 có đáp án (5 đề)
Haylamdo biên soạn và sưu tầm Với Đề thi Giữa học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 năm 2024 có đáp án (5 đề) được tổng hợp chọn lọc từ đề thi môn Tiếng Anh 4 của các trường trên cả nước sẽ giúp học sinh có kế hoạch ôn luyện từ đó đạt điểm cao trong các bài thi Tiếng Anh lớp 4.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi chất lượng Giữa học kì 1
Năm học 2024
Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 4
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 1)
Exercise 1: Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại
1. A. pupil B. music C. sun D. student
2. A. football B. book C. good D. food
3. A. Monday B. come C. from D. some
4. A. skate B. can C. may D. date
Exercise 2: Điền chữ cái thích hợp vào chỗ trống
1. It’s n_ce t_ meet _ou.
2. I’m a p_p_ _.
3. W_ere a_ _ you f_om?
4. T_ _ay is S_nd_y.
5. Tha_ _ you very _uch.
6. My b_ thday is in Fe_ _uary.
Exercise 3: Sắp xếp các câu sau thành đoạn hội thoại hoàn chỉnh
☐ Hi. It’s nice to see you. I’m from England. But I live in Hanoi now.
☐ Nice to meet you, Tom. Where are you from?
☐ Yes, I am. I love learning Vietnamese.
☐ No, I can’t speak it fluently.
☐ Oh I’m in Hanoi, too. Are you a pupil?
☐ Hey, Anna. This is my friend, Tom.
☐ Wow! Can you speak Vietnamese?
Exercise 4: Dựa vào tranh và hoàn thành câu
1. He comes from ______________.
2. I cannot ____________.
3. My birthday is ___________ March.
4. I go to Quang Trung ____________ school.
Exercise 5: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
1. you/ What/ nationality/ are?
___________________________________________________________.
2. have/ They/ Tuesday/ Math/ on.
___________________________________________________________.
3. play/ She/ cannot/ baseball.
___________________________________________________________.
4. it/ day/ What/ today/ is/?
___________________________________________________________.
Đáp án & Thang điểm
Exercise 1:
1. C | 2. D | 3. C | 4. B |
Exercise 2:
1. It’s nice to meet you.
2. I’m a pupil.
3. Where are you from?
4. Today is Sunday.
5. Thank you very much.
6. My birthday is in February.
Exercise 3:
1. Hey, Anna. This is my friend, Tom.
2. Nice to meet you, Tom. Where are you from?
3. Hi. It’s nice to see you. I’m from England. But I live in Hanoi now.
4. Oh I’m in Hanoi, too. Are you a pupil?
5. Yes, I am. I love learning Vietnamese.
6. Wow! Can you speak Vietnamese?
7. No, I can’t speak it fluently.
Exercise 4:
1. He comes from China.
2. I cannot swim.
3. My Birthday is in March.
4. I go to Quang Trung primary school.
Exercise 5:
1. What nationality are you?
2. They have Math on Tuesday.
3. She cannot play baseball.
4. What day is it today?
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi chất lượng Giữa học kì 1
Năm học 2024
Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 4
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 2)
Exercise 1: Viết các tháng trong năm theo đúng thứ tự
MAY DECEMBER JUNE
FEBRUARY OCTOBER APRIL
MARCH JULY SEPTEMBER
JANUARY AUGUST NOVEMBER
1. ________________ | 7. ________________ |
2. ________________ | 8. ________________ |
3. ________________ | 9. ________________ |
4. ________________ | 10. _______________ |
5. ________________ | 11. _______________ |
6. ________________ | 12. _______________ |
Exercise 2: Chọn từ khác loại
1. A. ski B. skip C. school D. skate
2. A. he B. her C. you D. they
3. A. flag B. Malaysia C. Singapore D. China
4. A. nice B. name C. class D. pupil
Exercise 3: Gạch chân lỗi sai và sửa lại cho đúng
1. What is your birthday? | __________________ |
2. What is she name? | __________________ |
3. I don’t go to school at Sunday. | __________________ |
4. Tom have an Art class today. | __________________ |
Exercise 4: Chọn đáp án đúng
1. Where are you from, Tom? __________ from America.
A. I am B. My name
C. You are D. Her name
2. Hello, my __________ is Mary.
A. name B. name’s
C. named D. names
3. This ______ my friend, Linda. She is from England.
A. is B. are
C. was D. were
4. ________ is the date today?
A. Where B. What
C. When D. How
5. _________to meet you, too.
A. Fine B. She
C. They D. Nice
6. Where are you from?
A. I’m from Malaysia.
C. I’m an Japanese.
B. I from Japan.
D. I Malaysian.
7. .................. you sing? ................., I can.
A. Can/ No B. Cannot/ Yes
C. Can/ Yes D. Can/ Not
8. My birthday is on the .................. of October.
A. Thursday B. two
C. ten D. fifth
Exercise 5: Viết 1 đoạn văn ngắn từ 3-5 câu về bản thân em
Gợi ý:
- What’s your name?
- How old are you?
- When is your birthday?
- What subject do you like?
- What can you do?
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Đáp án & Thang điểm
Exercise 1:
1. January | 2. February | 3. March | 4. April |
5. May | 6. June | 7. July | 8. August |
9. September | 10. October | 11. November | 12. December |
Exercise 2:
1. C | 2. B | 3. A | 4. A |
Exercise 3:
1. What ⇒ When
2. she ⇒ her
3. at ⇒ on
4. have ⇒ has
Exercise 4:
1. A | 2. A | 3. A | 4. B |
5. D | 6. A | 7. C | 8. D |
Exercise 5: Đoạn văn gợi ý
Hi. My name is Ping. I’m 9 years old. My school is Nguyen Trai primary school. I like English and Math. I can sing English song. Nice to meet you.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi chất lượng Giữa học kì 1
Năm học 2024
Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 4
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 3)
Exercise 1: Chọn từ khác loại
1. A. fifth B. eight C. eleven D. one
2. A. November B. Sunday C. Friday D. Monday
3. A. Vietnam B. country C. America D. Australia
4. A. write B. kite C. fly D. listen
Exercise 2: Chọn đáp án đúng
1. – What can you do? – I can _____________.
A. skip
B. swimming
C. to play badminton
D. cooking
2. – What are they doing? – They _____________.
A. is writing a dictation
B. are writing a dictation
C. write a dictation
D. to write a dictation
3. – What day is it today? – It is _____________.
A. the seven of June
B. the tenth of August
C. second of December
D. third of March
4. – Thank you so much. –________________.
A. Not much.
B. No thanks.
C. Yes, please.
D. You’re welcome.
Exercise 3: Dùng các từ cho sẵn hoàn thành đoạn hội thoại sau
playing What listening flying |
---|
A: I have a new kite. Let’s fly it.
B: I’m sorry but I don’t like (1) ___________ kites.
A: (2) ___________ do you like doing?
B: I like (3) ___________ to music and (4) ____________ football.
What about you?
A: I like playing football, too.
B: Ok. Let’s play.
1. | 2. |
3. | 4. |
Exercise 4: Read and write T/ F
Hello, my name is Akio. I am from Japan. I’m Japanese. I speak Japanese and English. My school is an international school. It is Rose International School. I have got a lot of friends. There are twenty students in my class. They are from different countries. Linda is from England. She is English. Jack and Jill are from the USA. They are American. Meimei is from Malaysia. She is Malaysian. Alex is from Australia. We often play badminton, play hide-and-seek together. It is a lot of fun.
TRUE or FALSE?
1. She is Akio. | |
2. She is Vietnamese. | |
3. Her school is International School. | |
4. Her class has got twelve students. | |
5. Her friends are from Vietnam. | |
6. Jack is from America. | |
7. Meimei isn’t Japanese. | |
8. Alex is Australian. | |
9. They play games together. | |
10. They are happy. |
Exercise 5: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
1. old/ How/ she/is/?
………………………………………………………
2. 5 people/ There/ are/ in my/ family/.
……………………………………………………………………………
3. you/ play/ Can/ piano/ the/?
……………………………………………………………………………
4. is/ My/ Japan/ from/ teacher.
……………………………………………………………………………
Đáp án & Thang điểm
Exercise 1:
1. A | 2. A | 3. B | 4. B |
Exercise 2:
1. A | 2. B | 3. B | 4. D |
Exercise 3:
1. flying | 2. What |
3. listening | 4. playing |
Exercise 4:
1. T | 2. F | 3. T | 4. F | 5. F |
6. T | 7. T | 8. T | 9. T | 10. T |
Dịch đoạn văn
Xin chào, tôi tên là Akio. Tôi đến từ Nhật Bản. Tôi là người Nhật Bản. I nói tiếng Nhật và tiếng Anh. Trường của tôi là trường quốc tế. Nó tên là trường Quốc tế Hoa hồng. Tôi có rất nhiều người bạn. Lớp tôi có 20 học sinh. Họ đến từ nhiều quốc gia khác nhau. Linda đến từ nước Anh. Cô ấy là người Anh. Jack và Jill đến từ nước Mỹ. Họ là người Mỹ. Meimei đến từ Malaysia. Cô ấy là người Malaysia. Alex đến từ nước Úc. Chúng tôi thường xuyên chơi cầu lông, và chơi trốn tìm với nhau. Điều đó thì rất thú vị.
Exercise 5:
1. How old is she?
2. There are 5 people in my family.
3. Can you play the piano?
4. My teacher is from Japan.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi chất lượng Giữa học kì 1
Năm học 2024
Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 4
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 4)
Exercise 1: Chọn từ khác loại
1. A. Sunday B. Birthday C. Saturday D. Wednesday
2. A. school B. go C. come D. have
3. A. December B. October C. Australia D. March
4. A. cook B. skip C. skate D. can
Exercise 2: Chọn đáp án đúng
1. My father often …………..to work at 7:30.
A. go B. gos C. goes D. going
2. We usually ………….. English on Monday.
A. have B. has C. to have D. haves
3. He can …………. the piano very well.
A. play B. playing C. to play D. plays
4. Lili and Alan …………. homework at 7 o’clock.
A. do B. dos C. does D. to do
5. Her friends like ………….. after school.
A. going B. having C. skating D. getting
6. Nam …………….TV at 3p.m every day.
A. watch B. watchs C. watches D. watching
Exercise 3: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
1. very/ can/ brother/ high/ My/ jump.
___________________________________________________________.
2. What/ he/ have/ today/ does/ subject?
___________________________________________________________?
3. Math/ When/ have/ we/ do?
___________________________________________________________?
4. from/ I/ Monday/ go to/ to/ Friday/ school/ primary.
___________________________________________________________.
Exercise 4: Gạch chân và sửa lỗi sai trong mỗi câu sau
1. He can plays the piano. | ______________________ |
2. Where do you from? | ______________________ |
3. It are on the fifth of April. | ______________________ |
4. Do you have History in Thursday? | ______________________ |
Exercise 5: Dịch các câu sau sang tiếng Anh
1. Cô ấy là một học sinh.
___________________________________________________
2. Anh ấy đến từ nước Mỹ.
___________________________________________________
3. Cảm ơn bạn rất nhiều.
___________________________________________________
4. Hôm nay là thứ mấy?
___________________________________________________
Đáp án & Thang điểm
Exercise 1:
1. B | 2. A | 3. C | 4. D |
Exercise 2:
1. C | 2. A | 3. D | 4. A | 5. C | 6. C |
Exercise 3:
1. My brother can jump very high.
2. What subject does he have today?
3. When do we have Math?
4. I go to primary school from Monday to Friday.
Exercise 4:
1. plays ⇒ play
2. do ⇒ are
3. are ⇒ is
4. in ⇒ on
Exercise 5:
1. She is a pupil.
2. He comes from America.
3. Thank you very much.
4. What day is it today?
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi chất lượng Giữa học kì 1
Năm học 2024
Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 4
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 5)
Exercise 1: Chọn từ khác loại
1. A. Math B. Name C. English D. Vietnamese
2. A. Where B. What C. Why D. Can
3. A. Country B. Singapore C. China D. Australia
4. A. Cook B. Play C. Go D. Would
5. A. Birthday B. Monday C. Friday D. Thursday
6. A. Was B. Am C. Is D. Are
7. A. On B. To C. Be D. For
8. A. Japanese B. America C. Cambodia D. Malaysia
Exercise 2: Cho dạng đúng của các động từ sau
1. He can (climb) _________________ the trees.
2. When (be) _________________ your birthday?
3. I (stay) _________________ at home yesterday.
4. What ______________ they (do) ______________ now?
5. They (play) _________________ the piano now.
6. Today she (have) _________________ English and history.
7. What day (be) _________________ it today?
8. Tommy and Vicky (be) _________________ from Korea.
Exercise 3: Nối câu hỏi ở cột A với câu trả lời thích hợp ở cột B
A | B |
---|---|
1. What is Mr. Long doing? 2. When is his birthday? 3. Where are you from? 4. Where were you yesterday? 5. Can he cook? 6. What is Hanna’s nationality? 7. What do they have on Wednesday? 8. What do you like doing? |
a, Yes, he can. b, I am from Vietnam. c, I like dancing and singing. d, His birthday is in October. e, She is Japanese. f, I was at home yesterday. g, He is teaching a lesson. h, They have Math and PE. |
Exercise 4: Hoàn thành hội thoại dựa vào các từ cho trước
do name What an too |
---|
Bob: Hi. I’m Bob. What’s your (1) ___________?
Clara: My name is Clara. Nice to meet you.
Bob: Nice to meet you, (2) ___________.
Clara: What is your nationality?
Bob: I’m American. (3) ___________ about you?
Clara: I’m English. Can you sing (4) ___________ English song?
Bob: Yes, I can. I can sing and dance. Do you like playing the guitar?
Clara: Yes, I (5) ___________. I want to learn to play it.
Bob: I can teach you.
Clara: That’s great.
Exercise 5: Sắp xếp các từ để tạo thành câu hoàn chỉnh
1. you/ subjects/ today/ What/ have/ do?
___________________________________________________?
2. Can/ football/ you/ play?
___________________________________________________?
3. email/ an/ I/ writing/ am.
___________________________________________________.
4. She/ very/ cooking/ much/ likes.
___________________________________________________.
Đáp án & Thang điểm
Exercise 1:
1. B | 2. D | 3. A | 4. D |
5. A | 6. A | 7. C | 8. A |
Exercise 2:
1. Climb | 2. Is | 3. Stayed | 4. Are-doing |
5. Are playing | 6. Has | 7. Is | 8. Are |
Exercise 3:
1 – g | 2 - d | 3 - b | 4 - f |
5 – a | 6 - e | 7 - h | 8 – c |
Exercise 4:
1. name
Câu hỏi tên bạn là gì là “what’s your name?”
2. too
“Too” có nghĩa là “cũng”, dùng khi nhắc lại ý giống ng trước.
3. What
Để hỏi người kia cùng câu hỏi, ta dùng “what about you?” (còn bạn thì sao?)
4. an
An đứng trước nguyên âm “e” của từ English.
5. do
Câu hỏi là do thì câu trả lời cũng phải là do.
Exercise 5:
1. What subjects do you have today?
2. Can you play football?
3. I am writing an email.
4. She likes cooking very much.