Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 4 Học kì 1, Học kì 2 năm 2024 chọn lọc
Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 4 Học kì 1, Học kì 2 năm 2024 chọn lọc
Haylamdo biên soạn và sưu tầm Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 4 Học kì 1, Học kì 2 năm 2024 chọn lọc, có đáp án với trên 100 đề thi môn Tiếng Anh được tổng hợp từ các trường THPT trên cả nước sẽ giúp học sinh hệ thống lại kiến thức bài học và ôn luyện để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Tiếng Anh lớp 4.
Top 100 Đề thi Tiếng Anh lớp 4 năm 2024 (có đáp án)
Chỉ 100k mua trọn bộ đề thi Tiếng Anh lớp 4 Cuối kì 2 bản word có lời giải chi tiết, trình bày đẹp mắt, dễ dàng chỉnh sửa:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án
Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Giữa kì 1
Bộ 20 Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Giữa học kì 1 năm 2024 tải nhiều nhất
Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Giữa học kì 1 năm 2024 có ma trận (15 đề)
Đề thi Giữa học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 năm 2024 có đáp án (5 đề)
Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Cuối kì 1
Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Giữa kì 2
Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Cuối kì 2
Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Global Success
Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends
Đề thi Giữa kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends (có đáp án)
Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends (có đáp án)
Đề thi Giữa kì 2 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends (có đáp án)
Đề thi Học kì 2 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends (có đáp án)
Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Smart Start
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1
Năm học 2024
Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 4
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
I. Read and match.
1. Where are you from? |
A. I'm in class 4A. |
2. What class are you in? |
B. She can dance. |
3. What's the date today? |
C. I am from Vietnam. |
4. What can she do? |
D. It is 29th of October. |
II. Choose the right sentence.
1. A. Is they dancing?
B. Are they dancing?
2. A. My birthday is on the third of July.
B. My birthday is in the third of July.
3. A. Where do you have English?
B. When do you have English?
4. A. I watched cartoon yesterday.
B. I watches cartoon yesterday.
III. Read and answer the questions.
I am Lisa. And this is my sister, Jennie. Her birthday is on the fourth of December. She likes singing. Her favorite subject is Science. She can skate, but she can't ride a bike.
1. What is Lisa's sister name?
___________________________
2. What does she like doing?
___________________________
3. What is her favorite subject?
___________________________
4. What she can't do?
___________________________
ĐÁP ÁN
I. Read and match.
1 - C; 2 - A; 3 - D; 4 - B;
II. Choose the right sentence.
1 - B; 2 - A; 3 - B; 4 - A;
III. Read and answer the questions.
1 - She is Jennie.
2 - She likes singing.
3 - It is Science.
4 - She can't ride a bike.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1
Năm học 2024
Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 4
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 2)
I. Sắp xếp các từ để tạo thành câu hoàn chỉnh
1. Linh/ subjects/ today/ What/ have/ does?
___________________________________________________?
2. Can/ a / bike/ you/ ride?
___________________________________________________?
3. letter/ a/ I/ writing/ am/ now.
___________________________________________________.
4. He/ very/ cooking/ much/ hates.
___________________________________________________.
II. Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác.
1. A. music |
B. build |
C. cut |
D. student |
2. A. foot |
B. book |
C. good |
D. moon |
3. A. Sunday |
B. come |
C. home |
D. some |
4. A. holiday |
B. many |
C. stay |
D. date |
III. Điền chữ cái thích hợp vào chỗ trống
1. N_ce t_ see _ou again.
2. She is a p_p_ _ in Cau Giau primary.
3. W_ere a_ _ you f_om? - I am from Ha Noi.
4. T_ _ay is W_dn_sd_y.
5. I'm f_ne, tha_ _ you.
6. My br_ thday is in De_ _mber.
IV. Viết các tháng trong năm theo đúng nghĩa
MAY DECEMBER JUNE
FEBRUARY OCTOBER APRIL
MARCH JULY SEPTEMBER
JANUARY AUGUST NOVEMBER
Tháng 1 - |
Tháng 2 - |
Tháng 3 - |
Tháng 4 - |
Tháng 5 - |
Tháng 6 - |
Tháng 7 - |
Tháng 8 - |
Tháng 9 - |
Tháng 10 - |
Tháng 11 - |
Tháng 12 - |
ĐÁP ÁN
I. Sắp xếp các từ để tạo thành câu hoàn chỉnh
1 - What does Linh have subjects today?
2 - Can you ride a bike?
3 - I am writing a letter now.
4 - He hates cooking very much.
II. Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác.
1 - C; 2 - D; 3 - C; 4 - B;
III. Điền chữ cái thích hợp vào chỗ trống
1. Nice to see you again.
2. She is a pupil in Cau Giau primary.
3. Where are you from? - I am from Ha Noi.
4. Today is Wednesday.
5. I'm fine, thank you.
6. My brithday is in December.
IV. Viết các tháng trong năm theo đúng nghĩa
Tháng 1 - JANUARY |
Tháng 2 - FEBRUARY |
Tháng 3 - MARCH |
Tháng 4 - APRIL |
Tháng 5 - MAY |
Tháng 6 - JUNE |
Tháng 7 - JULY |
Tháng 8 - AUGUST |
Tháng 9 - SEPTEMBER |
Tháng 10 - OCTOBER |
Tháng 11 - NOVEMBER |
Tháng 12 - DECEMBER |
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1
Năm học 2024
Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 4
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 3)
I. Choose the odd one out.
1. A. morning |
B. evening |
C. afternoon |
D. birthday |
2. A. Japan |
B. American |
C. English |
D. Vietnamese |
3. A. Monday |
B. birthday |
C. Friday |
D. Tuesday |
4. A. second |
B. third |
C. five |
D. fifth |
5. A. piano |
B. badminton |
C. football |
C. volleyball |
II. Read and match.
A |
B |
1. Nice to see you again. |
a. He is from Canada. |
2. Can he play the piano? |
b. Next Monday. |
3. Where is Peter from? |
c. Nice to see you again, too. |
4. What day is it today? |
d. It is Wednesday. |
5. When is your mother's birthday party? |
e. No, he can't. |
III. Read and answer the questions.
Hi. I am Anna. I am from America. I am American. Today is Wednesday, the seventh of October. It's a school day. I go to school from Monday to Friday. And I do not go to school at the weekend. On Monday afternoon, I go to the English club. I go to school library on Tuesday with my best friends, Linda. On Thursday, I go swimming on Wednesday afternoon. I visit my grandparents on Saturday and Sunday.
1. What is her name?
2. When does she go to school?
3. When does she go swimming?
4. What does she do on Monday afternoon?
5. What does she do on Sunday?
ĐÁP ÁN
I. Choose the odd one out.
1 - D; 2 - A; 3 - B; 4 - C; 5 - A;
II. Read and match.
1 - c; 2 - e; 3 - a; 4 - d; 5 - b;
III. Read and answer the questions.
1 - Her name is Anna.
2 - She goes to school from Monday to Friday.
3 - She goes swimming on Wednesday afternoon.
4 - She goes to English club.
5 - She visits her grandparents.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1
Năm học 2024
Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 4
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 4)
I. Chọn từ khác loại.
1. A. Science |
B. Vietnam |
C. English |
D. Vietnamese |
2. A. Well |
B. What |
C. Who |
D. Why |
3. A. map |
B. photo |
C. poster |
D. Australia |
4. A. Cook |
B. walk |
C. Go |
D. Does |
5. A. today |
B. Monday |
C. Friday |
D. Thursday |
II. Cho dạng đúng của các động từ sau
1. She cannot (climb) _________________ the wall.
2. When (be) _________________ her birthday?
3. I (visit) _________________ my grandparents yesterday.
4. What ______________ he (do) ______________ now?
5. She (play) _________________ the guitar now.
III. Nối câu hỏi ở cột A với câu trả lời thích hợp ở cột B
A |
B |
1. What is Mrs. Lan doing? 2. Where are you from? 3. Can your sister cook meal? 4. What is Emma’s nationality? 5. What do they have on Monday? |
a, No, she cann't. b, They have Math and PE. c, She is English. d, She is playing the piano. e, I am from Hanoi, Vietnam. |
IV. Hoàn thành hội thoại dựa vào các từ cho trước.
Do; name; and; sing; meet;
Anna: Hi. I’m Anna. What’s your (1) ___________?
Tom: My name is Tom. Nice to meet you.
Anna: Nice to (2)_______you, too.
Tom: What is your nationality?
Anna: I’m English. (3) ___________ you?
Tom: I’m American. Can you (4) _______ any English songs?
Anna: Yes, I can. I can sing and dance. Do you like playing the piano?
Tom: Yes, I (5) ___________. I want to learn to play it.
Anna: I can teach you.
Tom: That’s great.
ĐÁP ÁN
I. Choose the odd one out.
1 - B; 2 - A; 3 - D; 4 - D; 5 - A;
II. Cho dạng đúng của các động từ sau
1 - climb; 2 - is; 3 - visited; 4 - is he doing; 5 - is playing;
III. Nối câu hỏi ở cột A với câu trả lời thích hợp ở cột B
1 - d; 2 - e; 3 - a; 4 - c; 5 - b;
IV. Hoàn thành hội thoại dựa vào các từ cho trước.
1 - name; 2 - meet; 3 - and; 4 - sing; 5 - do;