Bộ 20 Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Giữa học kì 1 năm 2024 tải nhiều nhất


Bộ 20 Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Giữa học kì 1 năm 2024 tải nhiều nhất

Haylamdo biên soạn và sưu tầm Bộ 20 Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Giữa học kì 1 năm 2024 tải nhiều nhất được tổng hợp chọn lọc từ đề thi môn Tiếng Anh 4 của các trường trên cả nước sẽ giúp học sinh có kế hoạch ôn luyện từ đó đạt điểm cao trong các bài thi Tiếng Anh lớp 4.

Bộ 20 Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Giữa học kì 1 năm 2024 tải nhiều nhất

Tải xuống

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa Học kì 1

Năm học 2024

Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 4

Thời gian làm bài: 45 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 1)

I. Read and choose the correct answer.

1. Her birthday is (on/ at) the first of September.

2. Where is Anna from? (He/ She) is from America.

3. What (do/ does) Huynh do on Sundays? - He visits his grandparents.

4. (Can/ Do) you play the guitar? - No, I can't.

5. (What/ Where) nationality are you? - I am Japanese.

II. Read and number the sentence to make a complete conversation.


A. I can't play the guitar but I can sing.


B. Nice to meet you, too, Tom. What day is it today?


C. What can you do?


D. It is Wednesday.

0

E. Nice to meet you, Peter.


F. I can play the guitar. What about you?

III. Fill the blanks.

1. Can you swim? _____, I can.

2. ______'s your birthday? In December.

3. What _______ is she? - She is Chinese.

4. What does she _____ in the morning? She gets up and has breakfast.

5. _______ are you from? - I am from Vietnam.

IV. Read and complete the sentence.

Hello, My name's Lien. I am from Vietnam. I am Vietnamese. I can sing but I can't draw a picture. I often help my mom cook the meals on Sunday.

1. My name is ________.

2. Lien is _____________.

3. Lien can _________.

4. Lan ______ draw a picture.

5. Lien ______ her mom cook on _______.

IV. Put the words in order.

1. It/ Monday/ on/ is/ ./

___________________________

2. Can/ the/ piano/ play/ you/ ?/

___________________________

3. What/ today/ it/ day/ is/ ?/

___________________________

4. birthday/ May/ fifth/ My/ on/ is/ of/ the/ ./

___________________________

5. Saturdays/ does/ What/ do/ she/ on/ ?/

___________________________


Hay lắm đó

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa Học kì 1

Năm học 2024

Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 4

Thời gian làm bài: 45 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 2)

I. Chọn từ khác loại.

1. A. school

B. skate

C. play

D. sing

2. A. she

B. he

C. them

D. it

3. A. Malaysian

B. Chinese

C. Japanese

D. Paris

4. A. high

B. tall

C. short

D. fine

5. A. playing

B. morning

C. singing

D. going

II. Read and choose the correct answer.

1. When's your birthday?

A. It's Tuesday.

B. It 's at next Monday.

C. It's on the sixth of June.

2. _______________? - I can do aerobics.

A. Can you draw?

B. What can you do?

C. What she can do?

3. What nationality is Linda?

A. She is English.

B. She is from England.

C. She is nine.

4. Goodbye, Lan.

A. Bye, Linda.

B. Good morning, I am Lan.

C. Stand up

5. Can you dance?

A. No, you can't.

B. Yes, she can

C. Yes, I can.

III. Read and match.

1. Where are you from?

A. She can dance.

2. What can she do?

B. No, I can't.

3. What day is it today?

C. Good morning, Ana.

4. Can you play the piano?

D. It is Thursday.

5. Good morning, Linda.

E. I am from France.

IV. Put the words in order.

1. It/ Monday/ on/ is/ ./

___________________________

2. Can/ the/ piano/ play/ you/ ?/

___________________________

3. What/ today/ it/ day/ is/ ?/

___________________________

4. birthday/ May/ fifth/ My/ on/ is/ of/ the/ ./

___________________________

5. Saturdays/ does/ What/ do/ she/ on/ ?/

___________________________


Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa Học kì 1

Năm học 2024

Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 4

Thời gian làm bài: 45 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 3)

I. Chọn từ khác loại

1. A. Japanese

B. American

C. English

D. nationality

2. A. from

B. at

C. How

C. in

3. A. English

B. Monday

C. Physics

D. Maths

4. A. piano

B. aerobics

C. badminton

C. guitar

5. A. How

B. Why

C. Where

D. Hi

II. Tìm lỗi sai và sửa.

1. When are Linh birthday?

2. What is he name?

3. I go to school in Monday.

4. Linda have birthday party today.

5. I am in Nha Trang next holiday.

III. Chọn đáp án đúng

1. Where is Peter from? __________ from England.

A. I am

B. She is

C. He is

D. He are

2. Good morning. This is my friend, her __________ Mary.

A. name

B. name’s

C. named

D. names

3. This ______ Akiko. She is from Japan.

A. is

B. are

C. was

D. were

4. ________ day is the it today?

A. Where

B. What

C. When

D. How

5. _________to meet you again.

A. Nine

B. She

C. They

D. Nice

6. What is your nationality?

A. I’m from Malaysia.

C. I’m Japanese.

B. I from Japan.

D. I Malaysian.

7. .................. you draw? ................., I can't.

A. Can/ No

B. Cannot/ Yes

C. Can/ Yes

D. Can/ Not

8. My birthday is on the fifth ____ October.

A. in

B. at

C. on

D. of

IV. Read and answer the questions.

Hi. I am Anna. I am from America. I am American. Today is Wednesday, the seventh of October. It's a school day. I go to school from Monday to Friday. And I do not go to school at the weekend. On Monday afternoon, I go to the English club. I go to school library on Tuesday with my best friends, Linda. On Thursday, I go swimming on Wednesday afternoon. I visit my grandparents on Saturday and Sunday.

1. What is her name?

2. When does she go to school?

3. When does she go swimming?

4. What does she do on Monday afternoon?

5. What does she do on Sunday?


Hay lắm đó

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa Học kì 1

Năm học 2024

Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 4

Thời gian làm bài: 45 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 4)

I. Chọn từ khác loại.

1. A. Science

B. Vietnam

C. English

D. Vietnamese

2. A. Well

B. What

C. Who

D. Why

3. A. map

B. photo

C. poster

D. Australia

4. A. Cook

B. walk

C. Go

D. Does

5. A. today

B. Monday

C. Friday

D. Thursday


II. Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác.

1. A. music

B. build

C. cut

D. student

2. A. foot

B. book

C. good

D. moon

3. A. Sunday

B. come

C. home

D. some

4. A. holiday

B. many

C. stay

D. date

III. Điền chữ cái thích hợp vào chỗ trống

1. N_ce t_ see _ou again.

2. She is a p_p_ _ in Cau Giau primary.

3. W_ere a_ _ you f_om? - I am from Ha Noi.

4. T_ _ay is W_dn_sd_y.

5. I'm f_ne, tha_ _ you.

6. My br_ thday is in De_ _mber.

IV. Hoàn thành hội thoại dựa vào các từ cho trước.

Do; name; and; sing; meet;

Anna: Hi. I’m Anna. What’s your (1) ___________?

Tom: My name is Tom. Nice to meet you.

Anna: Nice to (2)_______you, too.

Tom: What is your nationality?

Anna: I’m English. (3) ___________ you?

Tom: I’m American. Can you (4) _______ any English songs?

Anna: Yes, I can. I can sing and dance. Do you like playing the piano?

Tom: Yes, I (5) ___________. I want to learn to play it.

Anna: I can teach you.

Tom: That’s great.

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa Học kì 1

Năm học 2024

Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 4

Thời gian làm bài: 45 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 5)

Đề thi giữa kì 1 lớp 4 môn tiếng Anh số 2 có đáp án - Đề 4

I. Sắp xếp các từ để tạo thành câu hoàn chỉnh

1. Linh/ subjects/ today/ What/ have/ does?

___________________________________________________?

2. Can/ a / bike/ you/ ride?

___________________________________________________?

3. letter/ a/ I/ writing/ am/ now.

___________________________________________________.

4. He/ very/ cooking/ much/ hates.

___________________________________________________.


II. Cho dạng đúng của các động từ sau

1. She cannot (climb) _________________ the wall.

2. When (be) _________________ her birthday?

3. I (visit) _________________ my grandparents yesterday.

4. What ______________ he (do) ______________ now?

5. She (play) _________________ the guitar now.

III. Nối câu hỏi ở cột A với câu trả lời thích hợp ở cột B

A

B

1. What is Mrs. Lan doing?

2. Where are you from?

3. Can your sister cook meal?

4. What is Emma’s nationality?

5. What do they have on Monday?

a, No, she cann't.

b, They have Math and PE.

c, She is English.

d, She is playing the piano.

e, I am from Hanoi, Vietnam.

IV. Viết các tháng trong năm theo đúng nghĩa

MAY DECEMBER JUNE

FEBRUARY OCTOBER APRIL

MARCH JULY SEPTEMBER

JANUARY AUGUST NOVEMBER

Tháng 1 -

Tháng 2 -

Tháng 3 -

Tháng 4 -

Tháng 5 -

Tháng 6 -

Tháng 7 -

Tháng 8 -

Tháng 9 -

Tháng 10 -

Tháng 11 -

Tháng 12 -

Xem thêm các đề thi Tiếng Anh lớp 4 chọn lọc, có đáp án hay khác: