Trắc nghiệm Địa Lí 9 Bài 1: Dân tộc, gia tăng dân số và cơ cấu dân số - Cánh diều


Haylamdo biên soạn và sưu tầm 25 câu hỏi trắc nghiệm Địa Lí 9 Bài 1: Dân tộc, gia tăng dân số và cơ cấu dân số sách Cánh diều có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Địa Lí 9.

Trắc nghiệm Địa Lí 9 Bài 1: Dân tộc, gia tăng dân số và cơ cấu dân số - Cánh diều

Câu 1. Các dân tộc ít người có số dân trên một triệu người ở nước ta, gồm có những dân tộc nào dưới đây?

A. Chăm, Hoa, Nùng, Mông.

B. Ê-đê, Ba -na, Gia- rai, Hrê.

C. Tày, Thái, Mường, Khơ-me.

D. Dao, Cơ-ho, Sán Dìu, Hrê.

Câu 2. Ở các sườn núi 700 đến 1000m là địa bàn cư trú chủ yếu của dân tộc nào?

A. Mường.

B. Dao.

C. Thái.

D. Hoa.

Câu 3. Các dân tộc ít người phân bố chủ yếu ở khu vực nào dưới đây?

A. Trung du, đồng bằng.

B. Trung du, miền núi.

C. Gần cửa sông.

D. Duyên hải, đồng bằng.

Câu 4. Ở Tây Nguyên người Gia-rai tập trung ở

A. Gia Lai và Đắk lắk.

B. Đăk lăk và Lâm Đồng.

C. Lâm Đồng và Gia Lai.

D. Kon Tum và Gia Lai.

Câu 5. Vùng nào ở nước ta có tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số lớn nhất?

A. Duyên hải Nam Trung Bộ.

B. Tây Nguyên và Bắc Trung Bộ.

C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 6. Hiện nay, nước ta có bao nhiêu dân tộc?

A. 54.

B. 51.

C. 52.

D. 53.

Câu 7. Dân tộc nào sau đây chiếm phần lớn dân số cả nước?

A. Dân tộc Kinh.

B. Dân tộc Mông.

C. Dân tộc Thái.

D. Dân tộc Tày.

Câu 8. Dân tộc Kinh phân bố chủ yếu ở

A. đồng bằng.

B. thung lũng.

C. miền núi.

D. cao nguyên.

Câu 9. Các dân tộc thiểu số thường phân bố ở

A. trung du, miền núi.

B. đồng bằng ven biển.

C. ven các đô thị lớn.

D. trung tâm kinh tế.

Câu 10. Thu nhập bình quân theo đầu người cao ở khu vực

A. thành thị.

B. nông thôn.

C. miền núi.

D. trung du.

Câu 11. Hạn chế lớn nhất của nguồn lao động nước ta hiện nay là

A. trình độ chuyên môn còn hạn chế.

B. tập trung chủ yếu ở vùng nông thôn.

C. tỉ lệ người lớn biết chữ không cao.

D. số lượng quá đông và tăng nhanh.

Câu 12. Cơ cấu dân số theo giới tính ở nước ta hiện nay có đặc điểm nào sau đây?

A. Tỉ lệ nữ cao hơn nam và có xu hướng giảm.

B. Tỉ lệ nữ cao hơn nam và có hu hướng tăng.

C. Tỉ lệ nữ thấp hơn nam và có xu hướng giảm.

D. Tỉ lệ nữ thấp hơn nam và có xu hướng tăng.

Câu 13. Xu hướng già hóa dân số nước ta không có biểu hiện nào sau đây?

A. Tỉ lệ gia tăng dân số cơ học giảm.

B. Tỉ lệ nhóm từ 65 tuổi trở lên tăng.

C. Tỉ lệ nhóm từ 0 đến 14 tuổi giảm.

D. Tuổi thọ trung bình dần tăng lên.

Câu 14. Nước ta có nhiều thành phần dân tộc nên có

A. nền văn hóa đa dạng.

B. nền văn minh lúa nước.

C. nhiều người xuất cư.

D. tỉ lệ dân thành thị cao.

Câu 15. Trung du và miền núi Bắc Bộ là địa bàn cư trú của các dân tộc nào dưới đây?

A. Tày, Mường, Gia-rai, Mơ nông.

B. Dao, Nùng, Chăm, Hoa.

C. Tây, Nùng, Ê –Đê, Ba –Na.

D. Tày, Nùng, Dao, Thái, Mông.

Câu 16. Các cao nguyên Nam Trung Bộ là địa bàn cư trú chủ yếu của các dân tộc nào dưới đây?

A. Chăm, Mông, Hoa.

B. Tày, Thái, Nùng.

C. Mường, Dao, Khơme

D. Ê đê, Giarai, Bana.

Câu 17. Duyên Hải Nam Trung Bộ và Nam Bộ là địa bàn cư trú của các dân tộc nào dưới đây?

A. Chăm, Khơ-me.

B. Ba-na, Cơ-ho.

C. Vân Kiều, Thái.

D. Ê-đê, mường.

Câu 18. Nét văn hóa riêng của mỗi dân tộc được thể hiện ở những mặt nào dưới đây?

A. Trang phục, ngôn ngữ, quần cư, phong tục tập quán.

B. Trình độ học vấn, trang phục, địa bàn cư trú.

C. Ngoại hình, trang phục, cách cư xử với người lạ.

D. Màu da, ngôn ngữ, màu tóc, quần cư.

Câu 19. Dân số Việt Nam có đặc điểm nào sau đây?

A. Đông dân, tăng nhanh.

B. Ít thành phần dân tộc.

C. Cơ cấu dân số già.

D. Chủ yếu dân thành thị.

Câu 20. Sự gia tăng dân số nước ta hiện nay không có đặc điểm nào dưới đây?

A. Mỗi năm dân số nước ta tăng lên khoảng một triệu người.

B. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên ở đồng bằng cao hơn ở miền núi và nông thôn.

C. Tỉ lệ sinh tương đối thấp và đang giảm chậm.

D. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số khác nhau giữa các vùng.

Câu 21. Trong khu vực Đông Nam Á, dân số nước ta đứng thứ 3 sau quốc gia nào dưới đây?

A. Thái Lan và In-đô-nê-xi-a.

B. Mi-an-ma và Lào.

C. Phi-lip-pin và In-đô-nê-xi-a.

D. Mi-an-ma và Phi-lip-pin.

Câu 22. Dân số ở nhóm tuổi từ 0 – 14 tuổi đặt ra những vấn đề cấp bách nào dưới đây?

A. Văn hóa, y tế, giáo dục và giải quyết việc làm trong tương lai.

B. Giải quyết việc làm, vấn đề xã hội, an ninh và môi trường.

C. Xây dựng các nhà dưỡng lão, các khu dân trí và tài nguyên.

D. Các vấn đề trật tự an ninh và các vấn đề văn hóa, giáo dục.

Câu 23. Hiện nay, các dân tộc nước ta

A. có sự chênh lệch về trình độ kinh tế.

B. chỉ phân bố ở đồng bằng ven biển.

C. không có tinh thần đoàn kết nội bộ.

D. thu nhập bình quân đầu người cao.

Câu 24. Thu nhập của người dân Việt Nam

A. cải thiện theo thời gian, phân hóa giữa các vùng.

B. không có thay đổi theo thời gian và không gian.

C. ở khu vực nông thôn cao hơn khu vực thành thị.

D. ở mức cao so với thế giới và có xu hướng giảm.

Câu 25. Hiện nay, vùng nào sau đây có thu nhập bình quân đầu người/tháng thấp nhất cả nước?

A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

B. Đồng bằng sông Hồng.

C. Đông Nam Bộ

D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Địa lí lớp 9 Cánh diều có đáp án hay khác: