Trắc nghiệm Địa Lí 9 Bài 18: Vùng Đồng bằng sông Cửu Long - Cánh diều
Haylamdo biên soạn và sưu tầm 30 câu hỏi trắc nghiệm Địa Lí 9 Bài 18: Vùng Đồng bằng sông Cửu Long sách Cánh diều có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Địa Lí 9.
Trắc nghiệm Địa Lí 9 Bài 18: Vùng Đồng bằng sông Cửu Long - Cánh diều
Câu 1. Đất phù sa sông của Đồng bằng sông Cửu Long phân bố ở
A. ven sông Tiền, sông Hậu.
B. dọc bờ biển phía Đông.
C. ven biển đảo Kiên Giang.
D. gần sông Vàm Cỏ Tây.
Câu 2. Địa hình Đồng bằng sông Cửu Long có đặc điểm nào sau đây?
A. Địa hình thấp, nhiều ô trũng.
B. Núi cao, địa hình hiểm trở.
C. Cao nguyên xếp tầng phổ biến.
D. Dải đồng bằng hẹp ven biển.
Câu 3. Diện tích Đồng bằng sông Cửu Long gần 4 triệu ha, gồm các loại đất nào sau đây?
A. Đất phù sa mới, đất chua mặn, đất cát, đất phù sa cổ.
B. Đất mặn, đất phèn, đất pha cát, đất chua.
C. Đất phù sa ngọt, đất phèn, đất mặn và một số đất khác.
D. Đất cát, đất mặn, đất phèn, đất xám.
Câu 4. Hệ sinh thái chủ yếu của Đồng bằng sông Cửu Long là
A. rừng tràm và rừng ngập mặn.
B. rừng tre nứa và rừng ngập mặn.
C. rừng cau dừa và rừng ngập mặn.
D. rừng lá kim và rừng ngập mặn.
Câu 5. Trung tâm tài chính ngân hàng lớn nhất vùng Đồng bằng sông Cửu Long là
A. Cần Thơ.
B. Cà Mau.
C. An Giang.
D. Bạc Liêu.
Câu 6. Nhóm đất nào dưới đây có diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Đất cát ven biển.
B. Đất phèn.
C. Đất mặn.
D. Đất phù sa ngọt.
Câu 7. Đất phèn tập trung nhiều nhất ở vùng nào của Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Dọc theo các kênh, rạch, sông.
B. Vùng Đồng Tháp Mười, An Giang.
C. Các tỉnh Kiên Giang và Cà Mau.
D. Các vùng dọc ven biển phía Nam.
Câu 8. Đất mặn tập trung nhiều nhất ở vùng nào của Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Nội địa.
B. Rìa phía Tây.
C. Ven biển.
D. Ría phía Bắc.
Câu 9. Đồng bằng sông Cửu Long được tạo nên bởi phù sa của sông nào dưới đây?
A. Đồng Nai.
B. Mê Công.
C. Thái Bình.
D. Sông Hồng.
Câu 10. Khó khăn lớn nhất đối với nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long vào thời kì mùa khô là
A. cháy rừng.
B. triều cường.
C. thiếu nước ngọt.
D. xâm nhập mặn.
Câu 11. Tỉnh nào dưới đây thuộc Đồng bằng sông Cửu Long nằm ở vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?
A. Kiên Giang.
B. An Giang.
C. Cần Thơ.
D. Long An.
Câu 12. Thuận lợi nào sau đây không phải do sông Mê Công mang đến cho Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Giao thông nội vùng trên các kênh rạch.
B. Cung cấp nguồn nước tưới nông nghiệp.
C. Nguồn thuỷ sản phong phú và đa dạng.
D. Thúc đẩy các quá trình xâm ngập mặn.
Câu 13. Trong rừng U Minh Thượng và U Minh Hạ, loại cây nào chiếm ưu thế?
A. Tràm.
B. Mắm Đen.
C. Đước.
D. Sú, vẹt.
Câu 14. Đặc điểm nổi bật về vị trí của Đồng bằng Sông Cửu Long là
A. hai mặt giáp vùng biển rộng.
B. toàn bộ diện tích là đồng bằng.
C. nằm ở cực Nam của tổ quốc.
D. diện tích rộng lớn nhất cả nước.
Câu 15. Điều kiện tự nhiên nào dưới đây không phải để phát triển nông nghiệp ở Đồng bằng Sông Cửu Long?
A. Biển và hải đảo.
B. Đất, rừng.
C. Khí hậu, nước.
D. Khoáng sản.
Câu 16. Để hạn chế tác hại của lũ, phương hướng chủ yếu hiện nay của Đồng bằng sông Cửu Long là
A. tăng cường công tác dự báo lũ.
B. đầu tư cho các dự án thoát nước.
C. xây dựng hệ thống đê điều.
D. chủ động chung sống với lũ.
Câu 17. Chỉ số phát triển nào Đồng bằng Sông Cửu Long thấp hơn bình quân chung cả nước?
A. Tuổi thọ trung bình.
B. Mật độ dân số.
C. Tỷ lệ hộ nghèo.
D. Thu nhập bình quân.
Câu 18. Loại cây nào mọc được trước tiên ở vùng giáp ranh giữa đất liền và biển để củng cố nền đất mới được phù sa bồi đắp?
A. Sú, vẹt.
B. Mắm Đen.
C. Đước.
D. Tràm.
Câu 19. Hạn chế về tự nhiên nào sau đây không phải của Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Động đất liên tục.
B. Mùa khô kéo dài.
C. Xâm nhập mặn.
D. Nghèo khoáng sản.
Câu 20. Sản phẩm chủ lực trong nông nghiệp vùng Đồng bằng sông Cửu Long là
A. lúa và cây ăn quả.
B. lúa và mía.
C. mía và dừa.
D. dừa và cây ăn quả.
Câu 21. Các sản phẩm nông nghiệp nào dưới đây được xem là thế mạnh của đồng bằng sông Cửu Long?
A. Cao su, cam, quýt.
B. Ca cao, cà phê, dừa.
C. Lúa, cam, bưởi, tôm, cá.
D. Lúa, cà phê, tôm, cá.
Câu 22. Đồng bằng sông Cửu Long là
A. vùng trọng điểm lúa lớn nhất cả nước.
B. vùng trọng điểm chăn nuôi gia súc lớn.
C. vùng trọng điểm cây công nghiệp lâu năm.
D. vùng trọng điểm cây thực phẩm, bông.
Câu 23. Khu vực dịch vụ ở Đồng bằng sông Cửu Long bao gồm các ngành chủ yếu nào dưới đây?
A. Vận tải thủy, du lịch, bưu chính viễn thông.
B. Khách sạn, nhà hàng, xuất nhập khẩu thương mại.
C. Thương mại, tài chính ngân hàng, bưu chính.
D. Xuất nhập khẩu, vận tải đường thủy, du lịch.
Câu 24. Hai vụ lúa chính ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. vụ đông xuân và vụ mùa.
B. vụ mùa và vụ hè thu.
C. vụ hè thu và vụ đông xuân.
D. thay đổi tùy từng năm.
Câu 25. Hàng xuất khẩu chủ lực của vùng Đồng bằng sông Cửu Long là
A. gạo, hàng may mặc và nông sản.
B. gạo, xi măng, vật liệu xây dựng.
C. gạo, thủy sản đông lạnh, hoa quả.
D. gạo, hàng tiêu dùng và thủ công.
Câu 26. Các trung tâm kinh tế của vùng Đồng bằng Sông Cửu Long là
A. Cần Thơ, Long Xuyên, Vĩnh Long, Cà Mau.
B. Cần Thơ, Mĩ Tho, Long Xuyên, Cà Mau.
C. Tiền Giang, Đồng Tháp, Cần Thơ, Cà Mau.
D. Cần Thơ, Mĩ Tho, Đồng Tháp, Cà Mau.
Câu 27. Đồng bằng sông Cửu Long phát triển mạnh ngành kinh tế nào dưới đây?
A. Thuỷ hải sản.
B. Nghề rừng.
C. Giao thông.
D. Du lịch.
Câu 28. Loại hình giao thông vận tải nào dưới đây phát triển nhất vùng Đồng bằng Sông Cửu Long?
A. Đường sắt.
B. Đường bộ.
C. Đường biển.
D. Đường sông.
Câu 29. Loại giao thông vận tải nào đảm nhiệm vai trò hàng đầu trong việc vận chuyển hàng hóa của vùng Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Đường thủy.
B. Đường sắt.
C. Đường hàng không.
D. Đường bộ.
Câu 30. Ngành công nghiệp nào dưới đây có nhiều điều kiện phát triển nhất ở Đồng bằng Sông Cửu Long?
A. Sản xuất hàng tiêu dùng.
B. Dệt may, cơ khí, điện tử.
C. Chế biến lương thực, thực phẩm.
D. Điện tử, tin học và chăn nuôi.