Trắc nghiệm Địa Lí 9 Bài 12: Bắc Trung Bộ - Cánh diều


Haylamdo biên soạn và sưu tầm 30 câu hỏi trắc nghiệm Địa Lí 9 Bài 12: Bắc Trung Bộ sách Cánh diều có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Địa Lí 9.

Trắc nghiệm Địa Lí 9 Bài 12: Bắc Trung Bộ - Cánh diều

Câu 1. Các loại cây công nghiệp hàng năm thích hợp với vùng đất cát pha ở đồng bằng ven biển Bắc Trung Bộ là

A. đậu tương, đay, cói.

B. mía, bông, dâu tằm.

C. lạc, đậu tương, bông.

D. lạc, mía, thuốc lá.

Câu 2. Các điểm du lịch nổi tiếng nào sau đây không thuộc Bắc Trung Bộ?

A. Cửa Lò, Cố đô Huế.

B. Vịnh Hạ Long, Cát Bà.

C. Nhật Lệ, Lăng Cô.

D. Sầm Sơn, Thiên Cầm.

Câu 3. Bắc Trung Bộ không có các trung tâm công nghiệp nào sau đây?

A. Quy Nhơn.

B. Huế.

C. Bỉm Sơn.

D. Vinh.

Câu 4. Trung tâm du lịch lớn ở miền Trung và cả nước là

A. Huế.

B. Thanh Hóa.

C. Vinh.

D. Hà Tĩnh.

Câu 5. Các tỉnh trọng điểm sản xuất lúa ở Bắc Trung Bộ là

A. Thanh Hóa, Quảng Bình, Huế.

B. Hà Tĩnh, Nghệ An, Huế.

C. Thanh Hóa, Hà Tĩnh, Nghệ An.

D. Hà Tĩnh, Huế, Quảng Bình.

Câu 6. Thành phố nào sau đây được coi là hạt nhân để hình thành trung tâm công nghiệp và dịch vụ của vùng Bắc Trung Bộ?

A. Thanh Hóa.

B. Vinh.

C. Hà Tĩnh.

D. Huế.

Câu 7. Di sản văn hóa thế giới ở Bắc Trung Bộ được UNESCO công nhận là

A. Di tích Mĩ Sơn.

B. Phố cổ Hội An.

C. Cố đô Huế.

D. Phong Nha - Kẻ Bàng.

Câu 8. Vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng thuộc tỉnh nào sau đây?

A. Thừa Thiên Huế.

B. Quảng Bình.

C. Thanh Hóa.

D. Quảng Trị.

Câu 9. Phía Bắc của vùng Bắc Trung Bộ giáp với dãy núi nào sau đây?

A. Hoành Sơn.

B. Bạch Mã.

C. Trường Sơn Nam.

D. Tam Điệp.

Câu 10. Loại khoáng sản lớn nhất của vùng Bắc Trung Bộ là

A. đá vôi.

B. đất sét.

C. than đá.

D. dầu khí.

Câu 11. Các tỉnh Bắc Trung Bộ xếp theo thứ tự từ Bắc vào Nam là

A. Thanh Hoá, Hà Tĩnh, Nghệ An, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế.

B. Thanh Hoá, Nghệ An, Quảng Bình, Hà Tĩnh, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế.

C. Thanh Hoá, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế.

D. Thanh Hoá, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Trị, Quảng Bình, Thừa Thiên Huế.

Câu 12. Bắc Trung Bộ không giáp với vùng nào sau đây?

A. Tây Nguyên.

B. Đồng bằng sông Hồng.

C. Trung du miền núi Bắc Bộ.

D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 13. Các tuyến đường Bắc - Nam chạy qua Bắc Trung Bộ là

A. Quốc lộ 1, đường sắt Bắc - Nam, đường 8.

B. Quốc lộ 1, đường sắt Bắc - Nam, đường Hồ Chí Minh.

C. Quốc lộ 1, đường sắt Bắc - Nam, đường 9.

D. Quốc lộ 1, đường sắt Bắc - Nam, đường 14.

Câu 14. Đặc điểm nào sau đây không đúng với Bắc Trung Bộ?

A. Tất cả các tỉnh trong vùng đều giáp biển.

B. Vùng có vùng biển rộng lớn ở phía đông.

C. Phía tây của vùng có địa hình đồi núi thấp.

D. Vùng có các đồng bằng rộng lớn ven biển.

Câu 15. Ở các đồng bằng Bắc Trung Bộ, phần lớn là

A. đất cát pha.

B. đất mặn.

C. đất phù sa.

D. đất phèn.

Câu 16. Vào thời kì đầu mùa hạ, Bắc Trung Bộ chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của gió nào sau đây?

A. Tín phong.

B. Mùa Đông nam.

C. Gió phơn (Lào).

D. Mùa Đông Bắc.

Câu 17. Vùng nào nước ta chịu nhiều tác hại của hiện tượng cát bay, cát chảy ở vùng ven biển?

A. Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long.

B. Bắc Trung Bộ và đồng bằng sông Hồng.

C. Nam Trung Bộ và đồng bằng sông Cửu Long.

D. Bắc Trung Bộ và duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 18. Vùng Bắc Trung Bộ có di sản văn hóa và di sản thiên nhiên nào được UNESCO công nhận

A. Cố đô Huế, Quần thể lăng tẩm ở Huế.

B. Cố đô Huế, động Phong Nha - Kẻ Bàng.

C. Lăng Khải Định, Phong Nha - Kẻ Bàng.

D. Quần thể Cố đô Huế, Lăng vua Tự Đức.

Câu 19. Hoạt động kinh tế chủ yếu ở khu vực đồi núi phá tây vùng Bắc Trung Bộ là

A. nghề rừng, trồng cây công nghiệp lâu năm, chăn nuôi gia súc.

B. sản xuất công nghiệp, phát triển thương mại, dịch vụ du lịch.

C. nuôi trồng thủy hải sản, sản xuất lương thực và trồng lúa nước.

D. trồng cây công nghiệp hàng năm, đánh bắt thủy sản, gia cầm.

Câu 20. Giải pháp để Bắc Trung Bộ thích ứng với biến đổi khí hậu là

A. trồng giống lúa ngắn ngày và chịu hạn.

B. sử dụng năng lượng tiết kiệm, hiệu quả.

C. hạn chế sử dụng nhiên liệu hóa thạch.

D. áp dụng các công nghệ sản xuất xanh.

Câu 21. Phân bố dân cư ở Bắc Trung Bộ có đặc điểm nào sau đây?

A. Dân cư chủ yếu tập trung ở khu vực nông thôn.

B. Phân hóa rõ rệt theo hướng từ Bắc xuống Nam.

C. Phân hóa rõ rệt theo hướng từ Đông sang Tây.

D. Nguồn lao động tập trung ở thành phố, thị xã.

Câu 22. Địa hình Bắc Trung Bộ từ tây sang đông là

A. Đồi núi; đồng bằng; biển, thềm lục địa, đảo.

B. Đồng bằng; biển, thềm lục địa, đảo; đồi núi.

C. Biển, thềm lục địa, đảo; đồng bằng; đồi núi.

D. Đồng bằng; đồi núi; biển, thềm lục địa, đảo.

Câu 23. Địa hình Bắc Trung Bộ thuận lợi cho việc

A. hình thành cơ cấu kinh tế nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản.

B. phát triển đa dạng các loại cây trồng có nguồn gốc cận nhiệt.

C. thu hút vốn đầu tư, đặc biệt nguồn vốn đầu tư từ nước ngoài.

D. hình thành vùng chuyên canh cây lương thực có quy mô lớn.

Câu 24. Bắc Trung Bộ đã hình thành vùng chuyên canh cây cà phê ở

A. Tây Nghệ An, Quảng Trị.

B. Quảng Trị, tây Thừa Thiên Huế.

C. Tây Thừa Thiên Huế, Hà Tĩnh.

D. Hà Tĩnh, tây Nghệ An.

Câu 25. Các cảng nước sâu đang được đầu tư xây dựng, hoàn thiện ở Bắc Trung Bộ là

A. Nghi Sơn, Vũng Áng, Dung Quất.

B. Chân Mây, Nghi Sơn, Vũng Áng.

C. Vũng Áng, Dung Quất, Chân Mây.

D. Dung Quất, Nghi Sơn, Chân Mây.

Câu 26. Vị trí địa lí Bắc Trung Bộ

A. phía đông có vùng biển rộng lớn.

B. phía nam giáp Đồng bằng sông Hồng.

C. tiếp giáp với Cam-pu-chia, Lào.

D. cửa ngõ ra biển của Trung Quốc.

Câu 27. Vị trí của Bắc Trung Bộ không có vai trò nào sau đây?

A. Có nền kinh tế phát triển bậc nhất của nước ta.

B. Cửa ngõ ra biển của vùng Đông Bắc Thái Lan.

C. Cầu nối giữa kinh tế miền Nam - Bắc đất nước.

D. Cầu nối ra biển của các tỉnh vùng Trung Lào.

Câu 28. Tại Bắc Trung Bộ đã hình thành vùng chuyên canh cây hồ tiêu ở

A. Quảng Bình, Hà Tĩnh.

B. Quảng Trị, Nghệ An.

C. Quảng Bình, Quảng Trị.

D. Hà Tĩnh, Nghệ An.

Câu 29. Giải pháp để Bắc Trung Bộ giảm nhẹ biến đổi khí hậu là

A. hạn chế sử dụng nhiên liệu hóa thạch.

B. xây dựng hệ thống cảnh báo, dự báo.

C. củng cố đê chắn sóng và đê ven biển.

D. trồng giống lúa ngắn ngày, chịu hạn.

Câu 30. Nhận định nào sau đây đúng với phân bố dân cư Bắc Trung Bộ?

A. Mật độ dân số khu vực phía tây tăng lên.

B. Dân số thành thị đông hơn nông thôn.

C. Phân bố rất đồng đều trên toàn lãnh thổ.

D. Khu vực đồng bằng ven biển thưa thớt.

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Địa lí lớp 9 Cánh diều có đáp án hay khác: