Trắc nghiệm Địa Lí 9 Bài 4: Nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản - Cánh diều
Haylamdo biên soạn và sưu tầm 25 câu hỏi trắc nghiệm Địa Lí 9 Bài 4: Nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản sách Cánh diều có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Địa Lí 9.
Trắc nghiệm Địa Lí 9 Bài 4: Nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản - Cánh diều
Câu 1. Nhân tố nào sau đây tạo điều kiện thuận lợi cho việc tưới tiêu nước trong sản xuất nông nghiệp?
A. Nguồn nước.
B. Sinh vật.
C. Khí hậu.
D. Đất đai.
Câu 2. Điều kiện nào sau đây thuận lợi cho việc chăn nuôi gia súc lớn?
A. Nhiều đồng cỏ.
B. Đất màu mỡ.
C. Nguồn vốn lớn.
D. Số dân đông.
Câu 3. Khu vực nào sau đây có diện tích đất phù sa lớn nhất nước ta?
A. Vùng Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Vùng Đồng bằng sông Hồng.
C. Các vùng trung du và miền núi.
D. Các đồng bằng ở duyên hải Miền Trung.
Câu 4. Hình thức tổ chức sản xuất nông nghiệp nào sau đây đang được khuyến khích phát triển ở nước ta?
A. Hợp tác xã nông - lâm.
B. Kinh tế hộ gia đình.
C. Nông trường quốc doanh.
D. Trang trại, đồn điền.
Câu 5. Vùng nào sau đây là vùng trồng nhiều cây ăn quả nhất cả nước?
A. Đông Nam Bộ, Tây Nguyên.
B. Trung du miền núi phía Bắc, Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ.
Câu 6. Nhân tố nào sau đây tạo điều kiện thuận lợi để phát triển các vùng chuyên canh cây trồng và vật nuôi?
A. Địa hình.
B. Khí hậu.
C. Sông ngòi.
D. Sinh vật.
Câu 7. Nhân tố nào sau đây tạo điều kiện cho nước ta phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới với năng suất cao?
A. Khí hậu.
B. Địa hình.
C. Sông ngòi.
D. Sinh vật.
Câu 8. Hiện nay, Nhà nước đang khuyến khích vấn đề nào sau đây?
A.Tăng cường độc canh cây lúa nước để tăng sản lượng.
B. Khai hoang chuyển đất lâm nghiệp sang nông nghiệp.
C. Phát triển một nền nông nghiệp hướng ra xuất khẩu.
D. Đưa dân vào làm ăn trong các hợp tác xã nông nghiệp.
Câu 9. Nhân tố kinh tế - xã hội nào sau đây tạo điều kiện nâng cao năng suất và chất lượng nông sản?
A. Khoa học - công nghệ.
B. Mạng lưới sông, hồ.
C. Thị trường tiêu thụ.
D. Địa hình và khí hậu.
Câu 10. Hai vùng sản xuất lúa lớn nhất cả nước là
A. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung, Tây Nguyên.
C. Đồng bằng sông Hồng, Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 11. Hạn chế nào sau đây của tài nguyên nước ở nước ta?
A. Có sự phân bố khá đồng đều trên khắp cả nước.
B. Chủ yếu là nước trên mặt, không có nước ngầm.
C. Phân bố không đều theo thời gian trong một năm.
D. Khó khai thác để phục vụ nông nghiệp, sinh hoạt.
Câu 12. Nước ta có thể trồng từ 2 đến 3 vụ lúa trong một năm là nhờ có đặc điểm tự nhiên nào sau đây?
A. Mạng lưới sông ngòi dày đặc.
B. Nguồn sinh vật phong phú.
C. Phần lớn là đất phù sa màu mỡ.
D. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
Câu 13. Tư liệu sản xuất nào sau đây không thể thay thế được của ngành nông nghiệp?
A. Khí hậu.
B. Nước.
C. Đất đai.
D. Sinh vật.
Câu 14. Các khu rừng đầu nguồn, các cánh rừng chắn cát bay ven biển,… thuộc loại rừng nào dưới đây?
A. Rừng đặc dụng.
B. Rừng nguyên sinh.
C. Rừng sản xuất.
D. Rừng phòng hộ.
Câu 15. Hiện nay, nghề nuôi tôm phát triển mạnh nhất ở vùng nào dưới đây?
A. Đông Nam Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 16. Loại rừng nào dưới đây có thể tiến hành khai thác gỗ đi đôi với trồng mới?
A. Rừng đặc dụng.
B. Rừng quốc gia.
C. Rừng sản xuất.
D. Rừng phòng hộ.
Câu 17. Hoạt động lâm nghiệp nước ta không bao gồm
A. du lịch sinh thái.
B. khai thác gỗ, lâm sản.
C. khoanh nuôi rừng.
D. trồng và bảo vệ rừng.
Câu 18. Tỉnh nào dưới đây dẫn đầu cả nước về sản lượng nuôi trồng thuỷ sản?
A. Quảng Ninh.
B. Bình Thuận.
C. Cà Mau.
D. Bà Rịa - Vũng Tàu.
Câu 19. Ngư trường vịnh Bắc Bộ là một tên gọi khác của ngư trường nào dưới đây?
A. Cà Mau - Kiên Giang.
B. Ninh Thuận - Bình Thuận.
C. Hải Phòng - Quảng Ninh.
D. Hoàng Sa - Trường Sa.
Câu 20. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến gỗ và sản xuất là loại rừng nào sau đây?
A. Rừng nguyên sinh.
B. Rừng sản xuất.
C. Rừng đặc dụng.
D. Rừng phòng hộ.
Câu 21. Nước ta có điều kiện thuận lợi để nuôi trồng thủy sản nước mặn do
A. nhiều đảo, vũng, vịnh ven biển.
B. ven biển nhiều cửa sông rộng lớn.
C. có nhiều bãi triều, đầm phá rộng.
D. nhiều sông, hồ, suối, ao dày đặc.
Câu 22. Nghề cá ở nước ta phát triển mạnh ở vùng nào dưới đây?
A. Bắc Trung Bộ và Đông Nam Bộ.
B. Trung du miền núi Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ.
C. Các tỉnh Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ và Tây Nguyên.
Câu 23. Sản lượng thủy sản nước ta tăng khá mạnh chủ yếu là do
A. đẩy mạnh đánh bắt và thời tiết thuận lợi.
B. lao động có tay nghề và sử dụng tàu lớn.
C. làng nghề đánh bắt tăng, đánh bắt xa bờ.
D. ngư cụ dần hiện đại, đẩy mạnh nuôi trồng.
Câu 24. Tỉnh nào dưới đây có sản lượng thuỷ sản khai thác lớn nhất nước ta?
A. Bình Thuận.
B. Cần Thơ.
C. Kiên Giang.
D. Ninh Thuận.
Câu 25. Điều kiện nào sau đây thuận lợi cho hoạt động nuôi trồng thuỷ sản?
A. Mạng lưới sông ngòi dày đặc.
B. Nhiều ngư trường trọng điểm.
C. Nguồn nước ngầm khá dồi dào.
D. Lượng mưa trung bình năm lớn.