Trắc nghiệm Địa Lí 9 Bài 6: Công nghiệp - Cánh diều


Haylamdo biên soạn và sưu tầm 25 câu hỏi trắc nghiệm Địa Lí 9 Bài 6: Công nghiệp sách Cánh diều có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Địa Lí 9.

Trắc nghiệm Địa Lí 9 Bài 6: Công nghiệp - Cánh diều

Câu 1. Loại tài nguyên nào sau đây là nguyên liệu trong ngành công nghiệp khai khoáng nước ta?

A. Khoáng sản.

B. Sinh vật.

C. Khí hậu.

D. Đất đai.

Câu 2. Thuỷ năng của sông suối là cơ sở để phát triển ngành công nghiệp nào sau đây?

A. Luyện kim.

B. Hoá chất.

C. Năng lượng.

D. Thực phẩm.

Câu 3. Công nghiệp nước ta có đặc điểm nào sau đây?

A. Cơ cấu ngành đa dạng.

B. Phân bố rất đồng đều.

C. Sử dụng công nghệ ít.

D. Cơ sở hạ tầng yếu kém.

Câu 4. Công nghiệp khai thác dầu thô, khí tự nhiên phân bố chủ yếu ở vùng nào sau đây?

A. Đông Nam Bộ.

B. Đồng bằng sông Hồng.

C. Tây Nguyên.

D. Bắc Trung Bộ.

Câu 5. Loại khoáng sản nào sau đây vừa là nguyên liệu vừa là nhiên liệu cho một số ngành khác?

A. Than, dầu khí.

B. Mangan, crôm.

C. A-pa-tit, đồng.

D. Crôm, pirit.

Câu 6. Nguồn lao động dồi dào, thị trường rộng lớn là cơ sở để phát triển mạnh ngành nào sau đây?

A. Công nghiệp khai thác khí tự nhiên.

B. Công nghiệp cơ khí và hoá chất.

C. Công nghiệp sản xuất máy vi tính.

D. Công nghiệp sản xuất thực phẩm.

Câu 7. Công nghiệp nước ta có cơ cấu ngành đa dạng chủ yếu do

A. nhiều tài nguyên có giá trị cao.

B. tài nguyên thiên nhiên đa dạng.

C. nhiều tài nguyên trữ lượng lớn.

D. tài nguyên phân bố ở nhiều nơi.

Câu 8. Ngành kinh tế nào sau đây có vai trò quyết định trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước?

A. Công nghiệp.

B. Nông nghiệp.

C. Dịch vụ.

D. Lâm nghiệp.

Câu 9. Công nghiệp dệt, may và giày, dép nước ta có đặc điểm nào sau đây?

A. Nhiều thương hiệu đã tạo dựng được uy tín.

B. Sản lượng các sản phẩm bấp bênh, giảm dần.

C. Phân bố chủ yếu ở vùng đồng bằng, ven biển.

D. Ngành công nghiệp mới phát triển gần đây.

Câu 10. Nhân tố kinh tế - xã hội tác động đến ngành công nghiệp của nước ta không phải là

A. Chính sách, thị trường.

B. Dân cư và lao động.

C. Cơ sở hạ tầng, vật chất.

D. Tài nguyên khoáng sản.

Câu 11. Ngành công nghiệp năng lượng nào sau đây phát triển mạnh nhất ở Quảng Ninh?

A. Thủy triều.

B. Điện gió.

C. Nhiệt điện.

D. Thuỷ điện.

Câu 12. Hai khu vực có mức độ tập trung công nghiệp cao ở nước ta là

A. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Hồng.

B. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.

C. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.

D. Trung du và miền núi Bắc Bộ và Đồng bằng sông Hồng.

Câu 13. Tổ hợp nhiệt điện lớn nhất nước ta là

A. Cà Mau.

B. Phả Lại.

C. Phú Mĩ.

D. Uông Bí.

Câu 14. Nhà máy nhiệt điện nào sau đây ở nước ta có công suất dưới 1000MW?

A. Phả Lại.

B. Uông Bí.

C. Phú Mĩ.

D. Cà Mau.

Câu 15. Các nhà máy nhiệt điện có công suất trên 1000MW của nước ta là

A. Hòa Bình, Phú Mĩ, Phả Lại.

B. Phả Lại, Cà Mau, Sơn La.

C. Hòa Bình, Phả Lại, Phú Mĩ.

D. Phả Lại, Phú Mĩ, Cà Mau.

Câu 16. Các trung tâm dệt may lớn nhất của nước ta hiện nay là

A. Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội, Hải Phòng, Thủ Dầu Một.

B. Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội, Đà Nẵng, Nam Định.

C. Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội, Biên Hòa, Thủ Dầu Một.

D. Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội, Biên Hòa, Đà Nẵng.

Câu 17. Công nghiệp khai thác than phân bố chủ yếu ở tỉnh nào sau đây?

A. Quảng Ninh.

B. Bắc Ninh.

C. Thái Nguyên.

D. Cao Bằng.

Câu 18. Nhà máy thủy điện có công suất lớn nhất đang hoạt động ở nước ta hiện nay là

A. Thác Bà.

B. Trị An.

C. Hòa Bình.

D. Sơn La.

Câu 19. Trong các ngành công nghiệp sau, ngành nào của nước ta có thế mạnh đặc biệt và cần đi trước một bước so với các ngành khác?

A. Công nghiệp thực phẩm.

B. Công nghiệp năng lượng.

C. Công nghiệp điện tử.

D. Công nghiệp hoá chất.

Câu 20. Loại tài nguyên nào sau đây là nguyên liệu trong ngành công nghiệp sản xuất, chế biến thực phẩm, dược phẩm nước ta?

A. Sinh vật.

B. Đất đai.

C. Nguồn nước.

D. Khí hậu.

Câu 21. Công nghiệp chế biến lương thực - thực phẩm và sản xuất đồ uống có đặc điểm nào sau đây?

A. Cơ cấu sản phẩm ngày càng đa dạng.

B. Phân bố chủ yếu khu vực miền núi.

C. Sử dụng nguồn nguyên liệu nhập khẩu.

D. Ngành công nghiệp còn non trẻ.

Câu 22. Vị trí địa lí tạo điều kiện cho ngành công nghiệp nước ta

A. giao lưu, nhập nguyên liệu, nhiên liệu.

B. có cơ cấu ngành công nghiệp đa dạng.

C. xuất hiện nhiều trung tâm công nghiệp.

D. sản xuất các mặt hàng chất lượng cao.

Câu 23. Sông chảy qua địa hình dốc tạo điều kiện phát triển

A. thủy điện.

B. điện khí.

C. điện gió.

D. điện mặt trời.

Câu 24. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa làm cho công nghiệp nước ta

A. tăng chi phí làm mát, bảo quản máy móc.

B. có tính mùa vụ trong hoạt động sản xuất.

C. phát triển mạnh công nghiệp khai khoáng.

D. có sự phân hóa theo chiều bắc - nam.

Câu 25. Phân bố công nghiệp nước ta phát triển theo hướng

A. phát huy thế mạnh mỗi vùng.

B. tập trung khu vực thành thị.

C. đa dạng hóa cơ cấu ngành.

D. mở rộng sản xuất ra gần biển.

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Địa lí lớp 9 Cánh diều có đáp án hay khác: