SBT Tiếng Anh 9 trang 92, 93, 94 Unit 11 Vocabulary & Grammar - Global success
Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải sách bài tập Tiếng Anh 9 trang 92, 93, 94 Unit 11 Vocabulary & Grammar trong Unit 11: Electronic devices sách Tiếng Anh 9 Global success hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh lớp 9 làm bài tập trong sách bài tập Tiếng Anh 9 Global sucess.
SBT Tiếng Anh 9 trang 92, 93, 94 Unit 11 Vocabulary & Grammar - Global success
1 (trang 92 SBT Tiếng Anh 9 Global Success): Match the electronic devices (1 - 5) with the correct pictures (a - e). (Nối các thiết bị điện tử (1 - 5) với các hình ảnh đúng (a - e).)
Đáp án:
1. e |
2. f |
3. a |
4. c |
5. b |
6. d |
Giải thích:
1. smart window shade: rèm cửa sổ thông minh
2. robotic vacuum cleaner: robot hút bụi
3. smartwatch: đồng hồ thông minh
4. portable music player: máy nghe nhạc di động
5. 3D printer: máy in 3D
6. camcorder: máy quay phim
2 (trang 93 SBT Tiếng Anh 9 Global Success): Use the words and phrases in 1 to complete the following sentences (Sử dụng các từ và cụm từ ở phần 1 để hoàn thành các câu sau)
1. A ________ is a mobile device that allows us to play music or recorded audio files while we are on the go.
2. A ________ is an advanced piece of technology that allows you to print almost anything: tools, household items, spare parts, game pieces, etc.
3. You can schedule a ________ to automatically open or close at certain times of the day and create personalised shade-setting scenes in your room.
4. My ________ is equipped with multiple active sports modes, like cycling, workout, running, etc. to help me regulate my training.
5. A ________ is a portable electronic device with video and recording as its primary function.
6. Running on rechargeable batteries, your ________ uses sensors to scan and clean your floors.
Đáp án:
1. portable music player |
2. 3D printer |
3. smart window shade |
4. smartwatch |
5. camcorder |
6. robot vacuum cleaner |
Hướng dẫn dịch:
1. Máy nghe nhạc di động là một thiết bị di động cho phép chúng ta phát nhạc hoặc ghi các tệp âm thanh khi đang di chuyển.
2. Máy in 3D là một công nghệ tiên tiến cho phép bạn in hầu hết mọi thứ: công cụ, đồ gia dụng, phụ tùng, trò chơi, v.v.
3. Bạn có thể lên lịch để rèm cửa sổ thông minh tự động mở hoặc đóng vào những thời điểm nhất định trong ngày và tạo ra những khung cảnh cài đặt bóng râm được cá nhân hóa trong phòng của bạn.
4. Đồng hồ thông minh của tôi được trang bị nhiều chế độ thể thao tích cực như đạp xe, tập luyện, chạy bộ, v.v. để giúp tôi điều chỉnh quá trình tập luyện của mình.
5. Máy quay phim là một thiết bị điện tử cầm tay có chức năng chính là quay video và ghi âm.
6. Chạy bằng pin sạc, robot hút bụi sử dụng cảm biến để quét và làm sạch sàn nhà của bạn.
3 (trang 93 SBT Tiếng Anh 9 Global Success): Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each of the following sentences. (Chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D để hoàn thành mỗi câu sau.)
1. We're going camping this weekend, so we need a _______ stove that we can easily pack and transport.
A. changeable
B. rechargeable
C. portable
D. transferable
2. During the pandemic, many museums have created _______ exhibits that people can view from the comfort of their own homes.
A. computerised
B. cybernetic
C. stimulated
D. virtual
3. The _______ new restaurant had a unique atmosphere, with dim lighting and trendy decor, making the perfect spot for a romantic dinner.
A. stylish
B. style
C. styling
D. stylistic
4. She took a _______ using her smartphone's beauty filter to make her skin look more even and radiant.
A. self-image
B. self-portrait
C. self-expression
D. self-timer
5. My new printer has _______ capability, so don't need to connect it to my computer with a cable.
A. wireless
B. cordless
C. radio
D. remote
Đáp án:
1. C |
2. D |
3. A |
4. B |
5. A |
Hướng dẫn dịch:
1. Chúng ta sẽ đi cắm trại vào cuối tuần này nên chúng ta cần một chiếc bếp di động để có thể dễ dàng đóng gói và vận chuyển.
2. Trong thời kỳ đại dịch, nhiều bảo tàng đã tạo ra các cuộc triển lãm ảo mà mọi người có thể thoải mái xem tại nhà của mình.
3. Nhà hàng mới đầy phong cách có bầu không khí độc đáo, với ánh sáng mờ và lối trang trí thời thượng, là địa điểm hoàn hảo cho bữa tối lãng mạn.
4. Cô ấy tự chụp ảnh chân dung bằng bộ lọc làm đẹp trên điện thoại thông minh để làm cho làn da của mình trông đều màu và rạng rỡ hơn.
5. Máy in mới của tôi có khả năng kết nối không dây nên tôi không cần kết nối nó với máy tính bằng cáp.
4 (trang 93 SBT Tiếng Anh 9 Global Success): Circle a mistake in each sentence and correct it. (Hãy khoanh tròn một lỗi sai trong mỗi câu và sửa lại.)
Đáp án:
1. B (to meet => meeting)
2. C (is => be)
3. B (buy => buying)
4. C (cutting => to cut)
5. A (suggested the committee => suggested to the committee)
Giải thích:
1. suggest Ving: gợi ý làm điều gì
2. Cấu trúc giả định: S + V + that + S + Vinf
3. recommend Ving: đề xuất việc gì
4. advise sb to V: khuyên ai đó làm gì
5. suggest to sb: gợi ý cho ai
Hướng dẫn dịch:
1. John đã đề nghị gặp mặt lúc sáu giờ, và tôi đồng ý.
2. Cảnh sát khuyên bạn nên luôn mang theo hộ chiếu bên mình.
3. Tôi thực sự khuyên bạn nên mua một chiếc xe đạp chất lượng tốt hơn là một chiếc xe rẻ tiền.
4. Bác sĩ cũng khuyên tôi nên cắt đường ra khỏi chế độ ăn.
5. Ông đề nghị ủy ban nên trì hoãn việc đưa ra quyết định.
5 (trang 94 SBT Tiếng Anh 9 Global Success): Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each of the following sentences. (Chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D để hoàn thành mỗi câu sau.)
1. The professor suggested that Mary _______ a break and finish her task later.
A. take
B. to take
C. takes
D. taking
2. They strongly _______ check the machines every year.
A. advised us
B. suggested us
C. recommended we
D. recommended that
3. He suggested _______ that follow his fitness regime.
A. me
B. I
C. for me
D. to me
4. The optician has advised that I _______ contact lenses.
A. should wear
B. would wear
C. will wear
D. must wear
5. The newspaper article advised against _______ too much meat.
A. to eating
B. eating
C. eat
D. to eat
Đáp án:
1. A |
2. C |
3. D |
4. A |
5. B |
Hướng dẫn dịch:
1. Giáo sư đề nghị Mary nghỉ ngơi và hoàn thành nhiệm vụ của mình sau.
2. Họ đặc biệt khuyên chúng ta nên kiểm tra máy móc hàng năm.
3. Anh ấy đề nghị tôi tuân theo chế độ tập thể dục của anh ấy.
4. Bác sĩ nhãn khoa khuyên tôi nên đeo kính áp tròng.
5. Bài báo khuyên không nên ăn quá nhiều thịt.
6 (trang 94 SBT Tiếng Anh 9 Global Success): Complete the sentences with your own ideas. (Hoàn thành các câu với ý tưởng của riêng bạn.)
1. If you want your heart to be healthy, I recommend __________.
2. If you want to become a good football player, we advise that __________.
3. When your laptop breaks down, I suggest that __________.
4. If you want to keep your house clean, I advise __________.
5. If you want to communicate with your friends on the move, I suggest __________.
Gợi ý:
1. reducing the amount of salt in your food. / that you (should) reduce the amount of salt in your food
2. you (should) join a high performance football academy.
3. you (should) bring it to a computer repair centre.
4. buying a robotic vacuum cleaner. / you (should) buy a robotic vacuum cleaner.
5. using a smartphone. / you (should) use a smartphone.
Hướng dẫn dịch:
1. Nếu bạn muốn trái tim mình khỏe mạnh, tôi khuyên bạn nên giảm lượng muối trong thức ăn. / rằng bạn (nên) giảm lượng muối trong thức ăn của mình.
2. Nếu bạn muốn trở thành một cầu thủ bóng đá giỏi, chúng tôi khuyên bạn nên tham gia học viện bóng đá chất lượng cao.
3. Khi máy tính xách tay của bạn bị hỏng, tôi khuyên bạn (nên) mang nó đến trung tâm sửa chữa máy tính.
4. Nếu bạn muốn giữ cho ngôi nhà của mình sạch sẽ, tôi khuyên bạn nên mua một robot hút bụi. / bạn (nên) mua một robot hút bụi.
5. Nếu bạn muốn liên lạc với bạn bè khi đang di chuyển, tôi khuyên bạn nên sử dụng điện thoại thông minh. / bạn (nên) sử dụng điện thoại thông minh.
Lời giải SBT Tiếng Anh 9 Unit 11: Electronic devices hay khác: