Giải vở bài tập Công nghệ 8 Tổng kết và ôn tập Phần 1
Giải vở bài tập Công nghệ lớp 8 Tổng kết và ôn tập Phần 1
Nhằm mục đích giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong Vở bài tập Công nghệ lớp 8, chúng tôi biên soạn giải vở bài tập Công nghệ lớp 8 Tổng kết và ôn tập Phần 1 hay nhất, ngắn gọn bám sát nội dung sách Vở bài tập Công nghệ 8.
Câu 1 (Trang 31-Vở bài tập Công nghệ 8): Vì sao phải học vẽ kĩ thuật?
Lời giải:
- Học vẽ kĩ thuật để ứng dụng vào sản xuất, đời sống và tạo điều kiện học tốt các môn khoa học – kĩ thuật.
Câu 2 (Trang 31-Vở bài tập Công nghệ 8): Thế nào là bản vẽ kĩ thuật? Bản vẽ kĩ thuật dùng để làm gì?
Lời giải:
- Bản vẽ kĩ thuật (bản vẽ) trình bày các thông tin kĩ thuật dưới dạng các hình vẽ và các kí hiệu theo các quy tắc thống nhất và thường vẽ theo tỉ lệ.
- Bản vẽ kĩ thuật được dùng trong kĩ thuật sản xuất: Cơ khí, nông nghiệp, xây dựng, giao thông, điện lực, kiến trúc, quân sự, ...
- Bản vẽ kĩ thuật được dùng trong sản xuất và đời sống:
Trong sản xuất, muốn làm ra một sản phẩm nào đó, trước hết người thiết kế phải diễn tả chính xác hình dạng và kết cấu của sản phẩm, phải nêu đầy đủ các thông tin cần thiết khác như kích thước, yêu cầu kĩ thuật, vật liệu … Các nội dung này được trình bày theo các quy tắc thống nhất bằng bản vẽ kĩ thuật. Sau đó người công nhân căn cứ theo bản vẽ để tiến hành chế tạo, lắp ráp, thi công.
Trong đời sống, để người tiêu dùng sử dụng các sản phẩm do con người làm ra: đồ dùng điện tử, các loại máy, phương tiện đi lại một cách hiệu quả và an toàn, mỗi chiếc máy hoặc thiết bị phải kèm theo bản chỉ dẫn bằng lời và hình (bản vẽ, sơ đồ …).
Câu 3 (Trang 31-Vở bài tập Công nghệ 8): Thế nào là phép chiếu vuông góc? Phép chiếu này dùng để làm gì?
Lời giải:
- Phép chiếu vuông góc là phép chiếu mà trong đó các tia chiếu đi qua các điểm của vật thể và vuông góc với mặt phẳng chiếu.
- Phép chiếu vuông góc dùng để vẽ các hình chiếu vuông góc.
Câu 4 (Trang 31-Vở bài tập Công nghệ 8): Các khối hình học thường gặp là những khối nào?
Lời giải:
- Khối đa diện
- Hình hộp chữ nhật.
- Hình lăng trụ đều.
- Hình chóp đều.
- Hình trụ.
- Hình nón.
- Hình cầu.
Câu 5 (Trang 31-Vở bài tập Công nghệ 8): Hãy nêu đặc điểm hình chiếu của khối đa diện.
Lời giải:
- Khối đa diện được bao bởi các hình đa giác phẳng.
Câu 6 (Trang 31-Vở bài tập Công nghệ 8): Khối tròn xoay thường được biểu diễn bằng các hình chiếu nào?
Lời giải:
- Khối tròn xoay thường được biểu diễn bằng các hình chiếu đứng, bằng và cạnh. Mỗi hình chiếu thường có hình dạng là tam giác cân, hình chữ nhật, hình tròn.
Câu 7 (Trang 32-Vở bài tập Công nghệ 8): Thế nào là hình cắt? Hình cắt dùng để làm gì?
Lời giải:
- Hình cắt là hình biểu diễn phần vật thể ở sau mặt phẳng cắt (khi giả sử cắt vật thể).
- Hình cắt dùng để biểu diễn rõ hơn hình dạng bên trong của vật thể. Phần vật thể bị mặt phẳng cắt cắt qua được kẻ gạch gạch.
Câu 8 (Trang 32-Vở bài tập Công nghệ 8): Kể một số loại ren thường dùng và công dụng của chúng
Lời giải:
- Có 2 loại ren thường dùng: ren ngoài và ren trong.
- Ren dùng để ghép nối các chi tiết, bộ phận, linh kiện của máy móc với nhau.
Câu 9 (Trang 32-Vở bài tập Công nghệ 8): Ren được vẽ theo quy ước như thế nào?
Lời giải:
- Ren nhìn thấy:
Đường đỉnh ren và đường giới hạn ren vẽ bằng nét liền đậm.
Đường chân ren vẽ bằng nét liền mảnh và vòng chân ren chỉ vẽ 3/4 vòng.
- Ren bị che khuất:
Các đường đỉnh ren, đường chân ren và đường giới hạn ren đều vẽ bằng nét đứt.
Câu 10 (Trang 32-Vở bài tập Công nghệ 8): Kể một số bản vẽ thường dùng và công dụng của chúng.
Lời giải:
- Bản vẽ các khối đa diện: đọc được hình dạng, thông số hình chiếu của các khối đa diện.
- Bản vẽ các khối xoay tròn: đọc được hình dạng, thông số của hình chiêu các khối xoay tròn.
- Bản vẽ kĩ thuật: trình bày thông tin kĩ thuật của sản phẩm dưới dạng các hình vẽ và các kí hiệu theo các quy tắc và thường vẽ theo tỉ lệ.
- Bản vẽ chi tiết: bao gồm các hình biểu diễn, kích thước và các thông tin cần thiết để xác định chi tiết đó.
- Bản vẽ lắp: biểu diễn hình dạng, kết cấu của một san rphaamr và vị trí tương quan giữa các chi tiết máy của sản phẩm.
- Bản vẽ nhà: bao gồm các hình biểu diễn: mặt bằng, mặt đứng, mặt cắt và các số liệu xác định hình dạng, kích thước, cấu tạo của ngôi nhà.
Bài 1 (Trang 32-Vở bài tập Công nghệ 8): Cho vật thể và bản vẽ ba hình chiếu của nó. Hãy đánh dấu (x) vào bảng 1 để chỉ sự tương quan giữa các mặt A, B, C, D của vật thể với các hình chiếu 1, 2, 3, 4, 5 của các mặt.
Lời giải:
Bài 2 (Trang 33-Vở bài tập Công nghệ 8): Cho các hình chiếu đứng 1, 2, 3; hình chiếu bằng 4, 5, 6; hình chiếu cạnh 7, 8, 9 và các vật thể A, B, C. Hãy điền số thích hợp vào bảng 2 để chỉ rõ sự tương quan giữa các hình chiếu với vật thể.
Lời giải:
Bài 3 (Trang 33-Vở bài tập Công nghệ 8): Đọc bản vẽ và các hình chiếu, sau đó đánh dấu (x) vào bảng 3 và 4 để chỉ rõ sự tương quan giữa các khối và hình chiếu của chúng.
Lời giải:
a) Bảng a
Hình dạng khối | A | B | C |
Hình trụ | X | ||
Hình hộp | X | ||
Hình chóp cụt | X |
b) Bảng 4
Hình dạng khối | A | B | C |
Hình trụ | x | ||
Hình nón cụt | x | ||
Hình chỏm cầu | x |
Bài 4 (Trang 34-Vở bài tập Công nghệ 8): Hãy vẽ hình cắt (ở vị trí hình chiếu đứng) và hình chiếu bằng của các chi tiết A, B, C theo kích thước đã cho.
Lời giải:
- Chi tiết A:
- Chi tiết B:
- Chi tiết C:
Bài 5 (Trang 34-Vở bài tập Công nghệ 8): Đọc lại các bản vẽ chi tiết, bản vẽ lắp, bản vẽ nhà trong SGK.
Lời giải:
Trình tự đọc | Nội dung cần hiểu | Bản vẽ vòng đai |
1. Khung tên | - Tên gọi chi tiết - Vật liệu - Tỉ lệ | - Ống lót - Thép - 1:1 |
2. Hình biểu diễn | - Tên gọi hình chiếu - Vị trí hình cắt | - Hình chiếu cạnh - Hình cắt ở hình chiếu đứng. |
3. Kích thước | - Kích thước chung các chi tiết - Kích thước các phần của chi tiết. | - 28, 30 - Đường kính ngoài 28 - Đường kính lỗ 16 - Chiều dai 30 |
4. Yêu cầu kĩ thuật | - Gia công - Xử lí bề mặt | - Làm tù cạnh - Mạ kẽm |
5. Tổng hợp | - Mô tả hình dạng và cấu tạo của chi tiết. - Công dụng của chi tiết | - Ống hình trụ tròn - Lót giữa các chi tiết |
Đọc bản vẽ côn có ren
Trình tự đọc | Nội dung cần hiểu | Bản vẽ vòng đai |
1. Khung tên | - Tên gọi chi tiết - Vật liệu - Tỉ lệ | - Côn có ren - Thép - 1:1 |
2. Hình biểu diễn | - Tên gọi hình chiếu - Vị trí hình cắt | - Hình chiếu cạnh - Hình cắt ở hình chiếu đứng. |
3. Kích thước | - Kích thước chung các chi tiết - Kích thước các phần của chi tiết. | - Đầu to 18, đầu nhỏ 14 - Rộng 18, dày 10 |
4. Yêu cầu kĩ thuật | - Gia công - Xử lí bề mặt | - Tôi cứng - Mạ kẽm |
5. Tổng hợp | - Mô tả hình dạng và cấu tạo của chi tiết. - Công dụng của chi tiết | - Côn có dạng nón cụt có ren. - Lắp các trục khớp nối. |
Đọc bản vẽ bộ vòng đai
Trình tự đọc | Nội dung cần hiểu | Bản vẽ vòng đai |
1. Khung tên | - Tên gọi chi tiết - Vật liệu - Tỉ lệ | - Vòng đai - Thép - 1:1 |
2. Hình biểu diễn | - Tên gọi hình chiếu - Vị trí hình cắt | - Hình chiếu bằng - Hình cắt ở hình chiếu đứng. |
3. Kích thước | - Kích thước chung các chi tiết - Kích thước các phần của chi tiết. | - Bán kính trong R25, bán kính ngoài R39 - Chiều dài đai trong 110, chiều rộng đai 10 - Chiều dai cả đai 140, chiều rộng cả đai 50. - 2 lỗ 12 |
4. Yêu cầu kĩ thuật | - Gia công - Xử lí bề mặt | - Làm tù cạnh - Mạ kẽm |
5. Tổng hợp | - Mô tả hình dạng và cấu tạo của chi tiết. - Công dụng của chi tiết | - Nổi lên nửa hình cầu - Ghép nối chi tiết hình trụ với chi tiết khác |
Đọc bản vẽ nhà một tầng
Trình tự đọc | Nội dung cần hiểu | Bản vẽ vòng đai |
1. Khung tên | - Tên gọi chi tiết - Vật liệu - Tỉ lệ | - Vòng đai - Thép - 1:1 |
2. Hình biểu diễn | - Tên gọi hình chiếu - Vị trí hình cắt | - Hình chiếu bằng - Hình cắt ở hình chiếu đứng. |
3. Kích thước | - Kích thước chung các chi tiết - Kích thước các phần của chi tiết. | - Bán kính trong R25, bán kính ngoài R39 - Chiều dài đai trong 110, chiều rộng đai 10 - Chiều dai cả đai 140, chiều rộng cả đai 50. - 2 lỗ 12 |
4. Yêu cầu kĩ thuật | - Gia công - Xử lí bề mặt | - Làm tù cạnh - Mạ kẽm |
5. Tổng hợp | - Mô tả hình dạng và cấu tạo của chi tiết. - Công dụng của chi tiết | - Nổi lên nửa hình cầu - Ghép nối chi tiết hình trụ với chi tiết khác |
Đọc bản vẽ nhà một tầng
Trình tự đọc | Nội dung cần hiểu | Bản vẽ vòng đai |
1. Khung tên | - Tên gọi ngôi nhà - Tỉ lệ bản vẽ | - Nhà ở - 1:100 |
2. Hình biểu diễn | - Tên gọi hình chiếu - Tên gọi mặt cắt | - Mặt đứng B - Mặt cắt A-A, mặt bằng. |
3. Kích thước | - Kích thước chung - Kích thước từng bộ phận | - 10200, 6000, 5900 - Phòng sinh hoạt chung 3000 x 4500 - Phòng ngủ 3000 x 3000 - Hiên: 1500 x 3000 - Khu phụ: 3000 x 3000 - Nền cao: 8000 - Tường cao 2900 - Mái cao: 2200 |
4. Các bộ phận | - Số phòng - Số cửa đi và số cửa sổ khác - Các bộ phận khác | - 3 phòng. - 1 cánh cửa, 8 cửa sổ. - Hiên và khu phụ |
5. Tổng hợp | - Mô tả hình dạng và cấu tạo của chi tiết. - Công dụng của chi tiết | - Nổi lên nửa hình cầu - Ghép nối chi tiết hình trụ với chi tiết khác |