X

Wiki 3000 Phương trình hóa học

CH3 - C(CH3)=CH2 + HCl → CH3–C(CH3)Cl–CH3 - Cân bằng phương trình hoá học


Phản ứng hoá học:

    CH3 - C(CH3)=CH2 + HCl → CH3–C(CH3)Cl–CH3

Điều kiện phản ứng

- Không cần điều kiện

Cách thực hiện phản ứng

- Cho khí 2-metylbut-1-en tác dụng dung dịch HCl

Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Tạo dung dịch không màu, không có khả năng làm mất màu dung dịch nước brom.

Bạn có biết

- Phản ứng trên gọi là phản ứng cộng.

- Phản ứng cộng HX vào anken bất đối tạo ra hỗn hợp 2 sản phẩm.

- Sản phẩm chính của phản ứng cộng được xác định theo quy tắc cộng Maccopnhicop: H cộng vào C ở liên kết đôi có nhiều H hơn còn X vào C có ít H hơn.

Hay lắm đó

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Cho 2-metylbut-1-en tác dụng dung dịch HCl thu được sản phẩm chính là A. A có tên gọi là:

 A. 2-clo-2-metylbutan

 B. 2-metylclobutan

 C. clobutan

 D. 2-metylbutan.

Hướng dẫn

  CH3- C(CH3)=CH2 + HCl → CH3–C(CH3)Cl–CH3

CH3–C(CH3)Cl–CH3 có tên gọi là 2-clo-2-metylbutan

Đáp án A

Ví dụ 2: Hợp chất A có công thức phân tử là C4H8 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo mạch hở?

 A. 1   B. 2   C. 3   D. 4

Hướng dẫn

  CH3 - C(CH3)=CH2;

  CH2=CH-CH2-CH3;

  CH3-CH=CH-CH3.

Đáp án C

Ví dụ 3: Anken có đồng phân hình học ?

 A. Pent-1-en.

 B. But-2-en.

 C. 2-metylbut-2-en.

 D. 3-metylbut-1-en.

Hướng dẫn

CH3-CH=CH-CH3 có 2 đồng phân hình học là:

CH<sub>3</sub> - C(CH<sub>3</sub>)=CH<sub>2</sub> + HCl → CH<sub>3</sub>–C(CH<sub>3</sub>)Cl–CH<sub>3</sub> | Cân bằng phương trình hóa học

Đáp án B

Xem thêm các phương trình hoá học vô cơ và hữu cơ chi tiết, hay khác: