X

Wiki 3000 Phương trình hóa học

Cu(OH)2 + 2HCl → CuCl2 + H2O - Cân bằng phương trình hoá học


Phản ứng hoá học:

    Cu(OH)2 + 2HCl → CuCl2 + H2O

Điều kiện phản ứng

- Nhiệt độ phòng.

Cách thực hiện phản ứng

- Cho dd Cu(OH)2 tác dụng với axit clohdric.

Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Dung dịch Cu(OH)2 tan dần.

Bạn có biết

- Bazo tác dụng với axit tạo muối và nước.

Hay lắm đó

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Cho các dung dịch sau: HCl, NaOH đặc, KCl, NH3. Số dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2

A. 1     B. 2

C 3      D. 4

Đáp án C

Hướng dẫn giải:

Có 3 dung dịch tác dụng được với Cu(OH)2 là: HCl, NH3, NaOH đặc.

Cu(OH)2 + 2HCl → CuCl2 + H2O

Cu(OH)2 + NH3 → [Cu(NH3)4](OH)2

Cu(OH)2 + NaOH đặc → Na2[Cu(OH)4].

Ví dụ 2: Cho 4g NaOH tác dụng với dung dịch axit clohidric thu được m (g) muối. Giá trị của m là

A. 5,85g     B. 11,7g

C. 2,925g      D. 8,775g

Đáp án A

Hướng dẫn giải:

nNaOH = 0,1 mol

NaOH (0,1) + HCl → NaCl (0,1) + H2O

mNaCl = 0,1. 58,5 = 5,85g

Ví dụ 3: Để trung hoà 200 ml dung dịch NaOH 1,5M thì thể tích dung dịch HCl 0,5M cần dùng là bao nhiêu?

A. 0,5 lít.      B. 0,4 lít.

C. 0,3 lít.      D. 0,6 lít.

Đáp án D

Hướng dẫn giải:

nNaOH = 0,3 mol

NaOH (0,3) + HCl (0,3) → NaCl + H2O

VHCl = 0,3/0,5 = 0,6 (l)

Xem thêm các phương trình hoá học vô cơ và hữu cơ chi tiết, hay khác: