X

Wiki 3000 Phương trình hóa học

2K + CuSO4 + 2H2O → K2SO4 + H2 + Cu(OH)2 - Cân bằng phương trình hoá học


Phản ứng hoá học:

    2K + CuSO4 + 2H2O → K2SO4 + H2 + Cu(OH)2

Điều kiện phản ứng

- Không cần điều kiện.

Cách thực hiện phản ứng

- Cho kali tác dụng với dung dịch muối đồng sunfat.

Hiện tượng nhận biết phản ứng

Kali tan dần trong dung dịch muối đồng sunfat, có kết tủa màu xanh tạo thành và có khí thoát ra.

Bạn có biết

K tham gia phản ứng với các dung dịch muối sẽ tham gia phản ứng với nước trước tạo hidroxit.

Hay lắm đó

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Khi cho kim loại K vào dung dịch CuSO4 thì sẽ không xảy ra hiện tượng

A. xuất hiện kết tủa xanh.

B. kết tủa tan dần.

C. có sủi bọt khí.

D. dd trong suốt.

Đáp án B

Ví dụ 2: Sản phẩm thu được khi cho K tác dụng với dung dịch muối đồng sunfat là:

A. K2SO4, Cu B. K2SO4, H2

C. K2SO4, H2, Cu(OH)2 D. K2SO4, Cu, H2

Đáp án C

Ví dụ 3: Cho kim loại 3,9 g K tác dụng với dung dịch CuSO4 thu được m g kết tủa. Giá trị của m là:

A. 9,8 g      B. 4,9 g

C. 2,45 g      D. 0,49 g

Đáp án D

Hướng dẫn giải:

Phương trình phản ứng: 2K + CuSO4 + 2H2O → K2SO4 + H2 + Cu(OH)2

nCu(OH)2 = nK/2 = 0,1/2 = 0,05 mol ⇒ mCu(OH)2 = 0,05.98 = 0,49 g

Xem thêm các phương trình hoá học vô cơ và hữu cơ chi tiết, hay khác: