X

Wiki 3000 Phương trình hóa học

2K + FeCl2 + 2H2O → 2KCl + H2 + Fe(OH)2 - Cân bằng phương trình hoá học


Phản ứng hoá học:

    2K + FeCl2 + 2H2O → 2KCl + H2 + Fe(OH)2

Điều kiện phản ứng

- Không cần điều kiện

Cách thực hiện phản ứng

- Cho kali tác dụng với dung dịch muối sắt (II) clorua

Hiện tượng nhận biết phản ứng

Kali tan dần trong dung dịch muối sắt (II) clorua, có kết tủa màu trắng xanh tạo thành và có khí thoát ra.

Bạn có biết

Kali tham gia phản ứng với các dung dịch muối sẽ tham gia phản ứng với nước trước tạo hidroxit.

Hay lắm đó

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Khi cho K tác dụng với dung dịch muối sắt (II) clorua. Phương trình phản ứng xảy ra là:

A. 2K + FeCl2 + 2H2O → 2KCl + H2 + Fe(OH)2

B. 2K + 2FeCl2 → KCl + FeCl3 + Fe

C. 2K + FeCl2 + 2H2O → 2KCl + H2 + Fe

D. 2K + FeCl3 → KCl + FeCl2

Đáp án A

Ví dụ 2: Khi cho K tác dụng với dung dịch muối sắt(II)clorua thu được kết tủa X. Nung kết tủa X trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Z. Chất rắn Z là:

A. Fe3O4      B. Fe

C. FeO      D. Fe2O3

Đáp án D

Hướng dẫn giải:

2K + FeCl2 + 2H2O → 2KCl + H2 + Fe(OH)2

2Fe(OH)2 + H2O + 1/2O2 → 2Fe(OH)3

2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O

Ví dụ 3: Cho 3,9 g K tác dụng với dung dịch FeCl2 thu được V lít khí thoát ra đktc.

Giá trị của V là:

A. 2,24 lít      B. 1,12 lít

C. 1,68 lít      D. 0,56 lít

Đáp án B

Hướng dẫn giải:

Phương trình hóa học: 2K + FeCl2 + 2H2O → 2KCl + H2 + Fe(OH)2

nH2 = nK/2 = 0,1/2 = 0,05 mol ⇒ VH2 = 0,05.22,4 = 1,12 lít

Xem thêm các phương trình hoá học vô cơ và hữu cơ chi tiết, hay khác: