X

Wiki 3000 Phương trình hóa học

K + 2H2SO4 → K2SO4 + H2 - Cân bằng phương trình hoá học


Phản ứng hoá học:

    K + 2H2SO4 → K2SO4 + H2

Điều kiện phản ứng

- Không cần điều kiện.

Cách thực hiện phản ứng

- Cho Kali tác dụng với axit sunfuric tạo muối.

Hiện tượng nhận biết phản ứng

K tan dần trong dung dịch H2SO4 và có bọt khí thoát ra.

Bạn có biết

K tham gia phản ứng với các axit như HCl, H2SO4

Hay lắm đó

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Cho 3,9 g K tác dụng với dung dịch axit sunfuric dư thu được m g muối. Giá trị của m là:

A. 17,4 g     B. 34,8 g

C. 8,7 g      D. 0,71 g

Đáp án C

Hướng dẫn giải:

Phương trình phản ứng: 2K + H2SO4 → K2SO4 + H2

nNa2SO4 = nNa/2 = 0,1/2 = 0,05 mol ⇒ mK2SO4 = 0,05.174 = 8,7 g

Ví dụ 2: Cho 3,9 g kim loại kiềm M tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch H2SO4 0,5M thu. Kim loại M là

A. Li      B. Na

C. K      D. Rb

Đáp án C

Hướng dẫn giải:

Phương trình phản ứng: 2K + H2SO4 → Na2SO4 + H2

nM = 2nH2SO4 = 2.0,05 = 0,1 mol ⇒ MM = 39 ⇒ M là K

Ví dụ 3: Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử kim loại K có số electron hoá trị là

A. 1e.      B. 2e.

C. 3e.      D. 4e.

Đáp án A

Hướng dẫn giải:

Na (Z = 19): 1s22s22p63s23p64s1

Xem thêm các phương trình hoá học vô cơ và hữu cơ chi tiết, hay khác: