2K + H3PO4 → K2HPO4 + H2 - Cân bằng phương trình hoá học
Phản ứng hoá học:
2K + H3PO4 → K2HPO4 + H2
Điều kiện phản ứng
- Không cần điều kiện
Cách thực hiện phản ứng
- Cho kali tác dụng với axit sunfuric tạo muối.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
Kali tan dần trong dung dịch H3PO4 và có khí thoát ra.
Bạn có biết
Kali tham gia phản ứng với các axit như H3PO4 phản ứng theo từng nấc.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Cho K tác dụng vừa đủ với 100 dung dịch H3PO4 0,1 M thu được muối kali hidrophotphat. Khối lượng muối thu được là:
A. 1,72 g B. 17,2 g
C. 3,44 g D. 0,86 g
Đáp án A
Hướng dẫn giải:
Phương trình hóa học: 2K + H3PO4 → K2HPO4 + H2
nK2HPO4 = nH3PO4 = 0,1.0,1 = 0,01 mol ⇒ mK2HPO4 = 0,01.174 = 1,74 g
Ví dụ 2: K không tham gia phản ứng với mấy chất trong các chất dưới đây: NaOH khan, Cu; H3PO4; H2O; HCl; Na; Cl2
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Đáp án C
Hướng dẫn giải:
K không phản ứng với NaOH khan, Na, Cu.
Ví dụ 3: Cho 7,8 K tác dụng với dung dịch axit photphoric thu được muối kalihidrophotphat và V lít khi đktc. Giá trị của V là
A. 1,12 lít B. 2,24 lít
C. 11,2 lít D. 5,6 lít
Đáp án B
Hướng dẫn giải:
Phương trình hóa học: 2K + H3PO4 → K2HPO4 + H2
nH2 = nK/2 = 0,2/2 = 0,1 mol ⇒ VH2 = 0,1.22,4 = 2,24 lít