X

Wiki 3000 Phương trình hóa học

2K + H3PO4 → K2HPO4 + H2 - Cân bằng phương trình hoá học


Phản ứng hoá học:

    2K + H3PO4 → K2HPO4 + H2

Điều kiện phản ứng

- Không cần điều kiện

Cách thực hiện phản ứng

- Cho kali tác dụng với axit sunfuric tạo muối.

Hiện tượng nhận biết phản ứng

Kali tan dần trong dung dịch H3PO4 và có khí thoát ra.

Bạn có biết

Kali tham gia phản ứng với các axit như H3PO4 phản ứng theo từng nấc.

Hay lắm đó

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Cho K tác dụng vừa đủ với 100 dung dịch H3PO4 0,1 M thu được muối kali hidrophotphat. Khối lượng muối thu được là:

A. 1,72 g     B. 17,2 g

C. 3,44 g     D. 0,86 g

Đáp án A

Hướng dẫn giải:

Phương trình hóa học: 2K + H3PO4 → K2HPO4 + H2

nK2HPO4 = nH3PO4 = 0,1.0,1 = 0,01 mol ⇒ mK2HPO4 = 0,01.174 = 1,74 g

Ví dụ 2: K không tham gia phản ứng với mấy chất trong các chất dưới đây: NaOH khan, Cu; H3PO4; H2O; HCl; Na; Cl2

A. 1      B. 2

C. 3      D. 4

Đáp án C

Hướng dẫn giải:

K không phản ứng với NaOH khan, Na, Cu.

Ví dụ 3: Cho 7,8 K tác dụng với dung dịch axit photphoric thu được muối kalihidrophotphat và V lít khi đktc. Giá trị của V là

A. 1,12 lít      B. 2,24 lít

C. 11,2 lít      D. 5,6 lít

Đáp án B

Hướng dẫn giải:

Phương trình hóa học: 2K + H3PO4 → K2HPO4 + H2

nH2 = nK/2 = 0,2/2 = 0,1 mol ⇒ VH2 = 0,1.22,4 = 2,24 lít

Xem thêm các phương trình hoá học vô cơ và hữu cơ chi tiết, hay khác: