X

Wiki 3000 Phương trình hóa học

2K + 2HF → 2KF + H2 - Cân bằng phương trình hoá học


Phản ứng hoá học:

    2K + 2HF → 2KF + H2

Điều kiện phản ứng

- Không cần điều kiện

Cách thực hiện phản ứng

- Cho K tác dụng với axit HF tạo muối.

Hiện tượng nhận biết phản ứng

K tan dần trong dung dịch HF và có khí thoát ra.

Bạn có biết

K tham gia phản ứng với các axit như HF.

Hay lắm đó

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: K tác dụng lần lượt các chất dưới đây: Glucozo, HF; H3PO4; H2SO4; Fe, K. Số phản ứng xảy ra là:

A. 1      B. 2

C. 3      D. 4

Đáp án D

Hướng dẫn giải:

K + C6H12O6 → C6H6(OK)6 + 3H2

6K + 2H3PO4 → 2K3PO4 + 3H2

2K + 2H2SO4 → 2K2SO4 + H2

2K + 2HF → 2KF + H2

Ví dụ 2: Cho Na tác dụng với 100 mldung dịch axit HF 0,2 M thu được muối và V lít khi đktc. Giá trị của V là

A. 1,12 lít      B. 4,48 lít

C. 0,224 lít      D. 5,6 lít

Đáp án C

Hướng dẫn giải:

Phương trình phản ứng: 2Na + 2HF → 2NaF + H2

nH2 = nNa/2 = 0,02/2 = 0,01 mol ⇒ VH2 = 0,01.22,4 = 0,224 lít

Ví dụ 3: Cho m g K tác dụng với dung dịch HF dư thu được 5,8 g muối. Giá trị của m là:

A. 1,85 g      B. 3,9 g

C. 7,8 g      D. 0,78 g

Đáp án B

Hướng dẫn giải:

Phương trình phản ứng: 2K + 2HF → 2KF + H2

nK = nKF = 0,1 mol ⇒ mKF = 0,1.39 = 3,9 g

Xem thêm các phương trình hoá học vô cơ và hữu cơ chi tiết, hay khác: