X

Wiki 3000 Phương trình hóa học

2K + 2H3PO4 → 2KH2PO4 + H2 - Cân bằng phương trình hoá học


Phản ứng hoá học:

    2K + 2H3PO4 → 2KH2PO4 + H2

Điều kiện phản ứng

- Không cần điều kiện.

Cách thực hiện phản ứng

- Cho kali tác dụng với axit sunfuric tạo muối.

Hiện tượng nhận biết phản ứng

K tan dần trong dung dịch H3PO4 và có khí thoát ra.

Bạn có biết

K tham gia phản ứng với các axit như H3PO4 phản ứng theo từng nấc.

Hay lắm đó

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Cho K tác dụng với dung dịch H3PO4 theo tỉ lệ 1:1 thu được muối X. muối X là:

A. KH2PO4      B. K2HPO4

C. K2PO4      D. K3PO4

Đáp án A

Hướng dẫn giải:

Phương trình hóa học: 2K + 2H3PO4 → 2KH2PO4 + H2

Ví dụ 2: K tham gia phản ứng với mấy chất trong các chất dưới đây: Glucozo, NaCl khan; H3PO4; H2O; H2SO4; Fe

A. 1      B. 2

C. 3      D. 4

Đáp án D

Hướng dẫn giải:

Phương trình phản ứng:

6K + 2H3PO4 → 2K3PO4 + 3H2

2K + 2H2O → 2KOH + H2

2K + 2H2SO4 → 2K2SO4 + H2

K + C6H12O6 → C6H6(OK)6 + 3H2

Ví dụ 3: Cho 3,9 K tác dụng với dung dịch axit photphoric thu được muối kalihidrophotphat. Khối lượng muối thu được là:

A. 6,8 g      B. 13,6 g

C. 3,4 g      D. 1,36 g

Đáp án B

Hướng dẫn giải:

nKH2PO4 = nK = 0,1 mol ⇒ mKH2PO4 = 0,1.136 = 13,6 g

Xem thêm các phương trình hoá học vô cơ và hữu cơ chi tiết, hay khác: