X

Wiki 3000 Phương trình hóa học

Mg + 2H2SO4 → MgSO4 + SO2 + 2H2O - Cân bằng phương trình hoá học


Phản ứng hoá học:

    Mg + 2H2SO4 → MgSO4 + SO2 + 2H2O

Điều kiện phản ứng

Dung dịch H2SO4 đặc.

Cách thực hiện phản ứng

Cho kim loại sắt tác dụng với dung dịch axit sunfric đặc nóng

Hiện tượng nhận biết phản ứng

Kim loại tan dần tạo thành dung dịch không màu và khí không màu mùi hắc thoát ra.>

Bạn có biết

Mg phản ứng với H2SO4 đặc có thể sinh ra sản phẩm khử là SO2 ;H2S và S.

Hay lắm đó

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Cho phương trình hóa học sau: Mg + H2SO4 → MgSO4 + SO2 + H2O

Tổng hệ số tối giản của phương trình trên:

A. 6     B.7     C. 8     D. 9

Hướng dẫn giải:

Đáp án B

Phương trình phản ứng: Mg + 2H2SO4 → MgSO4 + SO2 + 2H2O

Ví dụ 2: Cho các chất sau: Fe, Mg; FeSO4; Al; Ag; BaCl2 tác dụng với H3SO4 đặc nguội. Số phản ứng xảy ra là:

A. 1     B. 2     C. 3     D. 4

Hướng dẫn giải:

Đáp án D

Fe; Al thụ động trong H2SO4 đặc nguội.

Phương trình phản ứng: Mg + 2H2SO4 → MgSO4 + SO2 + 2H2O

2Ag + 2H2SO4 → Ag2SO4 + SO2 + 2H2O

2FeSO4 + 2H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + 2H2O

BaCl2 + 2H2SO4 → BaSO4 + HCl

Ví dụ 3:Cho 4,8 g Mg tác dụng với dung dịch axit sunfuric đặc nóng thu được V lít khí SO2 điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của V là:

A. 2,24 lít     B. 4,48 lít     C. 1,12 lít     D. 5,6 lít

Hướng dẫn giải:

Đáp án B

nSO2 = nMg = 0,2 mol ⇒ V = 22,4 lít

Xem thêm các phương trình hoá học vô cơ và hữu cơ chi tiết, hay khác: