X

Wiki 3000 Phương trình hóa học

Mg + 2ZnSO4 → MgSO4 + Zn - Cân bằng phương trình hoá học


Phản ứng hoá học:

    Mg + 2ZnSO4 → MgSO4 + Zn

Điều kiện phản ứng

Không điều kiện

Cách thực hiện phản ứng

Cho kim loại Mg tác dụng với dung dịch kẽm sunfat

Hiện tượng nhận biết phản ứng

Kim loại Mg tan dần tạo thành dung dịch không màu và có chất rắn màu xám xuất hiện.

Bạn có biết

Mg tham gia phản ứng với muối của các dung dịch đứng sau nó trong dãy hoạt động hóa học như Cu2+; Pb2+;….

Hay lắm đó

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1:Cho các kim loại sau: Al; Mg ; Fe; Cu; Pb. Số kim loại tác dụng với dung dịch kẽm sunfat là:

A. 1     B. 2     C. 3     D. 4

Hướng dẫn giải:

Đáp án: C

Mg + ZnSO4 → MgSO4 + Zn

2Al + 3ZnSO4 → Al2(SO4)3 + 3Zn

Ví dụ 2: Cho 0,12 gam Mg tác dụng với 250 ml dung dịch ZnSO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nồng độ mol/l của dung dịch CuSO4

A. 0,02M.     B. 0,04M.     C. 0,05M.     D. 0,10M.

Hướng dẫn giải:

Đáp án A

Mg + ZnSO4 → MgSO4 + Zn

nZnSO4 = nMg = 0,005 mol ⇒ CM(ZnSO4) = 0,005/0,25 = 0,02M

Ví dụ 3: Cho các chất sau: NaOH; Cu(NO3)2; Mg; CuO; Na2SO4; NaCl. Dung dịch kẽm sunfat vào các chất trên. Số phản ứng xảy ra:

A. 1     B. 2     C. 3     D. 4

Hướng dẫn giải:

Đáp số B

ZnSO4 + 2NaOH → Zn(OH)2 + Na2SO4

Mg + ZnSO4 → MgSO4 + Zn

Xem thêm các phương trình hoá học vô cơ và hữu cơ chi tiết, hay khác: