X

Wiki 3000 Phương trình hóa học

Mn + F2 → MnF2 - Cân bằng phương trình hoá học


Phản ứng hoá học:

    Mn + F2 → MnF2

Điều kiện phản ứng

Nhiệt độ

Cách thực hiện phản ứng

Cho mangan tác dụng với flo

Hiện tượng nhận biết phản ứng

Xuất hiện chất rắn kết tinh màu hồng nhạt

Bạn có biết

Mn là kim loại có tính khử nên dễ dàng tham gia phản ứng với các chất có tính oxi hóa như F2; Cl2

Hay lắm đó

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: . Khi cho 11 g một kim loại R hoá trị II tác dụng với F2 thu được 18,6 g muối. Tìm kim loại R?

A. Cu     B. Mn     C. Zn     D. Fe

Hướng dẫn giải:

Đáp án B

Phương trình hóa học : R + F2 → RF2

Ta có : nR = 11/R mol ; nRF2 = 18,6/(R+19.2) mol

Theo phương trình : nR = nRFa ⇒ 11/R = 18,6/(R+38) ⇒ R = 418/7,6 = 55

⇒ kim loại R là Mn

Ví dụ 2: . Khi cho 11 g một kim loại Mn tác dụng với F2 thu được m g muối. Gía trị của m ?

A. 9,3g     B.13,95g     C. 18,6g     D. 23,25g

Hướng dẫn giải:

Đáp án C

Phương trình hóa học : Mn + F2 → MnF2

Ta có : nMn = 11/55 = 0,2 mol ; theo phương trình : nMnF2 = nMn = 0,2 mol

⇒ mMnF2 = 0,2.93 = 18,6 g

Ví dụ 3: Mangan tác dụng với chất nào sau đây ?

A. Na2SO4, O2, KNO3

B. NaOH, S, N2

C. KOH, HCl, Cl2

D. N2, HCl, S

Hướng dẫn giải:

Đáp án D

Mn + F2 → MnF2

Mn + S →MnS

Mn + 2HCl → MnCl2 + H2

Xem thêm các phương trình hoá học vô cơ và hữu cơ chi tiết, hay khác: