X

Wiki 3000 Phương trình hóa học

2Cu(NO3)2 → 2CuO + 4NO2 + O2 - Cân bằng phương trình hoá học


Phản ứng hoá học:

    2Cu(NO3)2 → 2CuO + 4NO2 + O2

Điều kiện phản ứng

- Nhiệt độ cao > 170oC.

Cách thực hiện phản ứng

- Nung muối đồng (II) nitrat .

Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Nung muối đồng (II) nitrat thu được đồng oxit màu đen và có khí màu nâu thoát ra.

Bạn có biết

- Tương tự các muối nitrat của các kim loại từ Mg đến Cu nhiệt phân tạo thành oxit, NO2 và nước

Hay lắm đó

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Khi nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp NH4NO3, Cu(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)2 thì chất rắn thu được sau phản ứng gồm:

A. CuO, FeO, Ag

B. CuO, Fe2O3, Ag

C. CuO, Fe2O3, Ag2O

D. NH4NO2, CuO, Fe2O3, Ag

Đáp án B

Hướng dẫn giải:

A. CuO, FeO, Ag Sai vì FeO + O2 → Fe2O3

B. CuO, Fe2O3, Ag

C. CuO, Fe2O3, Ag2O → Không thể tạo ra Ag2O

D. NH4NO2, CuO, Fe2O3, Ag → Không có NH4NO2

Ví dụ 2: Nhiệt phân các muối: KClO3, KNO3, NaHCO3, Ca(HCO3)2, KMnO4, Fe(NO3)2, AgNO3, Cu(NO3)2 đến khi tạo thành chất rắn có khối lượng không đổi, thu được bao nhiêu oxit kim loại?

A. 4      B. 6

C. 5      D. 3

Đáp án A

Hướng dẫn giải:

KClO3 → KCl

KNO3 → KNO2

KMnO4 → K2MnO4 + MnO2

AgNO3 → Ag

NaHCO3 → Na2CO3

Ca(HCO3)2 → CaCO3 → CaO

Fe(NO3)2 → Fe2O3

Cu(NO3)2 → CuO

Ví dụ 3: Nhiệt phân muối Cu(NO3)2 thu được

A. Cu, O2, N2      B. Cu, NO2, O2

C. CuNO2      D. CuO, NO2, O2

Đáp án D

Hướng dẫn giải:

Phương trình hóa học: Cu(NO3)2 → CuO + NO2 + 1/2 O2

Xem thêm các phương trình hoá học vô cơ và hữu cơ chi tiết, hay khác: