Tính giá trị của biểu thức A=x^5y^2/(xy)^3 tại x = 1 ; y = 2
Giải SBT Toán 8 Bài 1: Phân thức đại số - Cánh diều
Bài 5 trang 33 SBT Toán 8 Tập 1: Tính giá trị của biểu thức:
a) A=x5y2(xy)3 tại x = 1 ; y = 2;
b) B=−4(x−2)x220(2−x)y2 tại x=12;y=15;
c) C=x2−8x+7x2−1 tại x = –7;
d) D=5x2−10xy+5y2x2−y2 tại x = 0,5; y = 0,6.
Lời giải:
a) Điều kiện xác định của phân thức là x ≠ 0 và y ≠ 0
Ta có: A=x5y2(xy)3=x5y2x3y3=x2y.
Với x = 1 ≠ 0; y = 2 ≠ 0, giá trị của phân thức đã cho tại x = 1; y = 2 là:
A=122=12.
b) Điều kiện xác định của phân thức là 20(2 – x)y2 ≠ 0.
Ta có: B=−4(x−2)x220(2−x)y2=4(2−x)x24.5(2−x)y2=x25y2
Với x=12 và y=15 ta thấy 20(2–
Do đó, giá trị của phân thức đã cho tại là:
.
c) Điều kiện xác định của phân thức là x2 ‒ 1 ≠ 0.
Với x = ‒7 ta thấy x2 – 1 = (–7)2 – 1 = 48 ≠ 0
Do đó, giá trị của phân thức đã cho tại x = ‒7 là:
.
d) Điều kiện xác định của phân thức là x2 ‒ y2 ≠ 0
Ta có:
Với x = 0,5; y = 0,6 ta thấy x2 ‒ y2 = (0,5)2 – (0,6)2 = –0,11 ≠ 0.
Giá trị của phân thức đã cho tại x = 0,5; y = 0,6 là:
.
Lời giải SBT Toán 8 Bài 1: Phân thức đại số hay khác:
Bài 1 trang 33 SBT Toán 8 Tập 1: Viết điều kiện xác định của mỗi phân thức sau ....
Bài 3 trang 33 SBT Toán 8 Tập 1: Mỗi cặp phân thức sau có bằng nhau không? Vì sao? ....
Bài 4 trang 33 SBT Toán 8 Tập 1: Rút gọn mỗi phân thức sau ....