Quy đồng mẫu thức của các phân thức sau: 3x/(2x-1) và 3/(2x+1)
Quy đồng mẫu thức của các phân thức sau:
Giải SBT Toán 8 Bài 6: Cộng, trừ phân thức - Chân trời sáng tạo
Bài 2 trang 22 sách bài tập Toán 8 Tập 1: Quy đồng mẫu thức của các phân thức sau:
a) 3x2x-1 và 32x+1;
b) 1xy+x và yxy-x;
c) xy2x+2y và x-y(x+y)2;
d) 1x-1; 2xx+1 và 1-2xx2-1.
Lời giải:
a) Mẫu thức chung là (2x + 1)(2x – 1).
3x2x-1=3x(2x+1)(2x+1)(2x-1);32x+1=3(2x-1)(2x+1)(2x-1).
b) Ta có xy + x = x(y + 1) và xy ‒ x = x(y ‒ 1),nên mẫu thức chung là x(y + 1)(y ‒ 1).
1xy+x=1x(y+1)=y-1x(y+1)(y-1);
yxy-x=yx(y-1)=y(y+1)x(y+1)(y-1).
c) Ta có 2x + 2y = 2(x + y) và (x + y)2 = (x + y)(x+ y)
Do đó, mẫu thức chung là 2(x + y)2.
xy2x+2y=xy2(x+y)=xy(x+y)2(x+y)(x+y)=xy(x+y)2(x+y)2;
x-y(x+y)2=2(x-y)2(x+y)2.
d) Ta có x2 ‒ 1 = (x + 1)(x ‒ 1). Do đó, mẫu thức chung là (x + 1)(x ‒ 1).
1x-1=x+1(x+1)(x-1);
2xx+1=2x(x-1)(x+1)(x-1);
1-2xx2-1=1-2x(x+1)(x-1).
Lời giải SBT Toán 8 Bài 6: Cộng, trừ phân thức hay khác:
Bài 3 trang 22 sách bài tập Toán 8 Tập 1: Thực hiện các phép cộng, trừ phân thức sau: xx+2-xx-2 ...
Bài 5 trang 22 sách bài tập Toán 8 Tập 1: Tính: x-2x-y4+x+4y12 ...
Bài 6 trang 22 sách bài tập Toán 8 Tập 1: Tính: 1ab+1ac+1bc ...