Giải Tiếng Anh lớp 2 Culture 1 - Chân trời sáng tạo


Với loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh lớp 2 Culture 1 Chân trời sáng tạo hay, đầy đủ nhất sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà và học tốt hơn môn Tiếng Anh lớp 2.

Giải Tiếng Anh lớp 2 Culture 1

1. (trang 52). Listen, point, and repeat. (Nghe, chỉ và nhắc lại.)

Tiếng Anh lớp 2 Culture 1 | Chân trời sáng tạo

Đáp án:

- Listen and point: (Nghe và chỉ)

Nội dung bài nghe

Chỉ bức tranh

Dog

1

Cat

2

Hamster

3

Fish

4

Hamster

3

Fish

4

Cat

2

Dog

1

- Listen and repeat (Nghe và nhắc lại)

Nội dung bài nghe:

Dog

Cat

Hamster

Fish

Hướng dẫn dịch và phát âm:

Bức tranh số

Từ vựng

Phiên âm

Ý nghĩa

1

Dog

/dɒg/

Con chó

2

Cat

/kæt/

Con mèo

3

Hamster

/ˈhæmstə/

Con huột Hamster

4

Fish

/fɪʃ/

Con cá


2. (trang 52). Read, look, and say. (Đọc tranh, nhìn tranh, và nói.)

Hướng dẫn: Con đọc các miêu tả 1-4, sau đó nhìn tranh xem các câu miêu tả đó chỉ con vật nào, hãy nói to tên con vật đó. Câu số 1 đã được làm để lấy ví dụ.

Tiếng Anh lớp 2 Culture 1 | Chân trời sáng tạo

Đáp án:

Hướng dẫn dịch nghĩa:

1. Thú cưng của tớ màu nâu, và có đôi mắt đen. Quả là một chú chuột hamster đẹp!

2. Thú cưng của tớ màu xanh. Quả thật là một con …… đẹp/tốt!

3. Thú cưng của tớ có một cái mũi đen, và đôi tai nâu. Quả thật là một chú …… đẹp/tốt!

4. Thú cưng của tớ màu cam, và có đôi mắt màu xanh lá. Quả thật là một chú …… đẹp/tốt!

Nhìn tranh, chúng ta có đáp án như sau:

Tiếng Anh lớp 2 Culture 1 | Chân trời sáng tạo

1. Thú cưng của tớ màu nâu, và có đôi mắt đen. Quả là một chú chuột hamster đẹp!

2. Thú cưng của tớ màu xanh. Quả thật là một con đẹp/tốt!

3. Thú cưng của tớ có một cái mũi đen, và đôi tai nâu. Quả thật là một chú chó đẹp!

4. Thú cưng của tớ màu cam, và nó có đôi mắt màu xanh lá. Quả thật là một chú mèo đẹp!

3. (trang 52). Point and say. (Chỉ và nói.)

Hướng dẫn: Con chỉ vào từng bức tranh, miêu tả bức tranh bằng cấu trúc:

It’s a + tên con vật

Tiếng Anh lớp 2 Culture 1 | Chân trời sáng tạo

Đáp án:

1. It’s a cat.

2. It’s a hamster.

3. It’s a fish.

4. It’s a dog.

Hướng dẫn dịch:

1. Nó là một chú mèo.

2. Nó là một chú chuột hamster.

3. Nó là một con cá.

4. Nó là một chú chó.

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 2 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác: