Giải Tiếng Anh lớp 2 Fluency Time 2 - Chân trời sáng tạo


Với loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh lớp 2 Fluency Time 2 Chân trời sáng tạo hay, đầy đủ sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà và học tốt hơn môn Tiếng Anh lớp 2 Fluency Time 2.

Giải Tiếng Anh lớp 2 Fluency Time 2




Tiếng Anh lớp 2 Fluency Time 2 Lesson 1 trang 48 hay nhất

1. (trang 48). Listen, read, and say. (Nghe, đọc và nói.)

Tiếng Anh lớp 2 Fluency Time 2 Lesson 1 | Chân trời sáng tạo

Nội dung bài nghe:

1. James, be kind to the cat.

2. Yes, OK. Sorry, Kate.

Hướng dẫn dịch:

1. James à, nhẹ nhàng với con mèo đó thôi.

2. Ừ, OK. Xin lỗi, Kate.

2. (trang 48). Listen and point. (Nghe và chỉ tranh)

Hướng dẫn: Sẽ có 4 cuộc hội thoại giữa các bạn (A – B), (C – D), ( E – F), (G-H), con hãy nghe và chỉ vào từng nhân vật theo gợi ý dưới đây.

Tiếng Anh lớp 2 Fluency Time 2 Lesson 1 | Chân trời sáng tạo

Nội dung bài nghe:

1.

A: Be kind to the dog.

B: OK, Sure.

2.

C: Be kind to the ducks.

D: Yes, OK. We will.

3.

E: Be kind to the horse.

F: Yes, OK.

4.

G: Be kind to the cats.

H: Yes, OK

Hướng dẫn dịch:

1.

A: Đối xử nhẹ nhàng, âu yếm với chú chó này nhé.

B: OK, Chắc chắn rồi.

2.

C: Đối xử nhẹ nhàng, âu yếm với đám vịt này nhé.

D: Vâng ạ. Chúng cháu sẽ làm như thế.

3.

E: Đối xử nhẹ nhàng, âm yếm với chú ngựa này nhé.

F: Vâng ạ.

4.

G: Đối xử nhẹ nhàng, âm yếm với đám mèo này nhé.

H: Ừ. OK.

3. (trang 28). Point and say. (Chỉ và nói)

Hướng dẫn: Con chỉ theo từng lời thoại trong bức tranh trong sách giáo khoa, và đọc những lời thoại đó.

Tiếng Anh lớp 2 Fluency Time 2 Lesson 1 | Chân trời sáng tạo

Nội dung cuộc hội thoại:

1. Be kind to the ducks.

2. Yes, OK.

Hướng dẫn dịch:

1. Ngồi chung bàn với tớ này.

2. Ừ, được rồi. (OK)

Tiếng Anh lớp 2 Fluency Time 2 Lesson 2 trang 49 hay nhất

1. (trang 49 – Family & Friends National Edition Grade 2). Listen, point, and repeat. (Nghe, chỉ tranh và nhắc lại)

Tiếng Anh lớp 2 Fluency Time 2 Lesson 2 | Chân trời sáng tạo

- Listen and point: (Nghe và chỉ)

Nội dung bài nghe

Chỉ bức tranh

Computer

1

TV

2

Phone

3

Camera

4

TV

2

Computer

1

Camera

4

Phone

3


- Listen and repeat (Nghe và nhắc lại)

Nội dung bài nghe:

Computer

TV

Phone

Camera

Hướng dẫn dịch và phát âm:

Bức tranh số

Từ vựng

Phiên âm

Ý nghĩa

1

Computer

/kəmˈpjuːtə/

Máy tính

2

TV

/ˌtiːˈviː/

Ti vi

3

Phone

/fəʊn/

Điện thoại

4

Camera

/ˈkæmərə/

Máy ảnh


2. (trang 49 – Family & Friends National Edition Grade 2). Look, point, and say. (Nhìn tranh, chỉ tranh và nói)

Hướng dẫn: Con nhìn vào từng bức tranh, chỉ vào tranh và miêu tả đồ vật bằng cấu trúc: It’s a + tên đồ vật đã được học ở bài 1.

Tiếng Anh lớp 2 Fluency Time 2 Lesson 2 | Chân trời sáng tạo

Đáp án:

1. It’s a phone.

2. It’s a camera.

3. It’s a computer.

4. It’s a TV.

Hướng dẫn dịch:

1. Nó là một chiếc điện thoại.

2. Nó là một chiếc máy ảnh.

3. Nó là một chiếc máy tính.

4. Nó là một chiếc TV.

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 2 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác: